Toàn trình  Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Ký hiệu thủ tục: 1.005408.000.00.00.H38
Lượt xem: 298
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Địa chỉ cơ quan giải quyết

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường).

- Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) 

Lĩnh vực Khoáng sản
Cách thức thực hiện

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Môi trường).

- Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công (dịch vụ công trực tuyến) 

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết











b.4




Tổng thời gian xử lý theo quy định:  45 ngày làm việc




- Thời gian đăng ký cắt giảm: 13 ngày làm việc




 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò (trả lại một phần diện tích thăm dò) khoáng sản.


Lệ phí

    Không

Phí

    Không

Căn cứ pháp lý


- Luật khoáng sản  năm 2010;



- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;



- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;


- Thông tư số 45/2016/TT-BTN&MT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.


 


b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2.1

* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 24 ngày làm việc

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn

Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 – Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

 

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.

- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: Thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thụ lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

 

Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra (nếu có)

Thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan

- Đề xuất phương án giải quyết…

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt

 

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở NN&MT

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

17 ngày làm việc

- Kết quả thẩm định;

- Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan

Bước 5

- Xem xét, ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

- Phát hành văn bản

- Lãnh đạo Sở NN&MT;

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Bộ phận Văn thư

0,5 ngày làm việc

 

- Ký duyệt Tờ trình

- Văn bản, tài liệu có liên quan trình UBND tỉnh.

 

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Sở NN&MT

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 7

- Đóng dấu, phát hành văn bản

- Phối hợp phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC

- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh

- Bộ phận Văn thư

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày làm việc

 

 

- Tờ trình và hồ sơ tài liệu có liên quan

- Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 8

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

 

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh

 

0,5 ngày làm việc

 

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 05 – Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

 

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

+ Thực hiện thẩm định hồ sơ

+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có)

+ Dự thảo văn bản

2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

 

1,5 ngày làm việc

 

- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)

- Dự thảo văn bản có liên quan

 

Bước 4

- Kiểm duyệt hồ sơ:

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

+ Nếu đồng ý: Kiểm duyệt

- Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

 

Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan

 

Bước 5

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 6

Xem xét ký duyệt văn bản

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

- Thường trực UBND tỉnh

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

 

- Ký duyệt Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò (trả lại một phần diện tích thăm dò) khoáng sản. Trường hợp không cấp có văn bản nêu rõ lý do;

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 7

- Phát hành văn bản

- Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)

- Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh

- Bộ phận Văn thư

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày làm việc

 

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 8

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả.

- Sở Nông nghiệp và Môi trường

Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở NN&MT tại TTPVHCC tỉnh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của UBND cấp tỉnh

Kết quả giải quyết TTHC

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết sau cắt giảm: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 

 

b.2

Thành phần hồ sơ phải nộp

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công

 

 

 

1. Đơn đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Mẫu số 05 Thông tư số 45/2016/TTBTN&MT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường);

x

 

2. Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mẫu số 22 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016)

x

 

3. Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị trả lại (Mẫu số 42 Thông tư số 45/2016/TT-BTN&MT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

x

 

4. Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản, kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo trong trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò (Mẫu số 33 Phụ lục 2 Thông tư số 45/2016/TT-BTN&MT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

x

 

5. Các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị trả lại (Theo khoản 7 điều 4 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2023 của Chính phủ)

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

 

File mẫu:

Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không