Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Bản dịch và giấy tờ, văn bản cần dịch. |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Tư pháp |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
- Theo mục 5.2
|
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
BM01.QT01/TTHC – Giấy biên nhận |
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
PTP huyện |
Trong ngày |
BM02.QT01/TTHC - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Thẩm định chuyên môn - Thẩm định về pháp lý - Phối hợp các cơ quan liên quan nếu cần Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì trình lãnh đạo Phòng xem xét. Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho công dân để xem xét lại |
Chuyên viên Phòng |
Trong ngày; trường hợp yêu cầu chứng thực nộp sau 15 giờ, ngày làm việc tiếp theo... |
Công văn phúc đáp (nếu cần) |
B5 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Nếu đồng ý: Ký vào bản sao cần chứng thực và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng dấu để chuyển lại cho công dân - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên Phòng xử lý. |
Chuyên viên Phòng |
Trong ngày; trường hợp yêu cầu chứng thực nộp sau 15 giờ, ngày làm việc tiếp theo... |
|
B6 |
Tiếp nhận bản chứng thực và vào sổ |
Chuyên viên PTP |
Giờ hành chính |
|
B7 |
Trả lại kết quả cho công dân |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
B8 |
Thống kê và theo dõi |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả, PTP huyện |
Giờ hành chính |
BM03.QT01/TTHC - Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc BM04.QT01/TTHC Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Bản dịch và giấy tờ, văn bản cần dịch. Số lượng hồ sơ 01 bộ
File mẫu:
- Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch: + Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ; + Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung; + Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch; + Giấy tờ, văn bản có nội dung quy định tại khoản 4 Điều 20 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP; + Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.