Toàn trình  Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Ký hiệu thủ tục: 1.001612.000.00.00.H38
Lượt xem: 2388
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng TCKH  

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Kế hoạch & đầu tư
Cách thức thực hiện

Tiếp nhận qua mạng hoặc trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


03 ngày làm việc kể từ này nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Lệ phí


- Quyết định 126/2016/QĐ-UBND, ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp , đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.

Phí


Theo QD

Căn cứ pháp lý


- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 176/TT-BTC ngày 23/10/2012 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKH của Bộ kế hoạch- đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 126/2016/QĐ-UBND, ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai

B1

Nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định tại bộ phận một cửa hoặc Phòng TCKH.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hồ sơ hẹn ngày.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.

Chuyên viên Phòng TCKH

0,5 ngày         

BM01.QT01/TTHC(Giấy biên nhận hồ sơ)

B3

Thẩm định hồ sơ:

-     Thẩm định về pháp lý

-     Phối hợp các cơ quan liên

quan nếu cần.

Chuyên viên Phòng TCKH

2 ngày

BM02.QT01/TTHC (Phiếu theo dõi quá trình  xử lý công việc)

B4

Kiểm tra hồ sơ, ký cấp phép đăng ký kinh doanh cho tổ chức, cá nhân

Lãnh đạo Phòng TCKH.

 

0,5 ngày

BM02.QT01/TTHC (Phiếu theo dõi quá trình  xử lý công việc)

B5

Trả lại kết quả cho công dân

Chuyên viên Phòng TCKH

 

BM02.QT01/TTHC

BM03.QT01/TTHC

BM04.QT01/TTHC

 

- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (Phụ lục I-6). - Giấy chứng minh thư nhân dân hoặc người đại diện hộ gia đình. - Danh mục ngành nghề cần có trước khi ĐKKD (nếu có) theo khoản 3 điều 6 Nghị định 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. - Nếu hộ kinh doanh thuê mặt bằng kinh doanh phải có hợp đồng thuê mặt bằng. Số lượng hồ sơ 01 bộ  

File mẫu:

a, Ngành nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm. b, Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành (Ví dụ: Đối với kinh doanh ngành khí đốt hóa lỏng (kinh doanh gas) phải được cơ quan phòng cháy, chữa cháy có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận trước khi bắt đầu họat động; Đối với kinh doanh dịch vụ Internet chủ đại lý phải đạt chứng chỉ A trở lên, trong trường hợp chủ đại lý không có chứng chỉ thì phải thuê nhân viên có trình độ tin học đạt chứng chỉ từ trình độ A trở lên...).