Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Phòng Nội vụ |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Nội vụ |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận; chuyển hồ sơ về phòng Nội vụ ( cơ quan thường trực HĐ TĐKT huyện) + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho đơn vị trình bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ |
Bộ phận một cửa – VP HĐND - UBND huyện |
0.5 ngày |
- Theo mục 5.2
BM01.QT01/TTHC – Giấy biên nhận |
B2 |
Phân công nhiệm vụ, giao việc cho chuyên viên |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
0.5 ngày |
|
B3 |
+ Thẩm định hồ sơ: - Thẩm định chuyên môn - Thẩm định về pháp lý - Phối hợp các cơ quan liên quan nếu cần + Báo cáo lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Chuyên viên TĐKT |
06 ngày |
BM02.QT01/TTHC – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
B4 |
Xin ý kiến hoặc họp Hội đồng thi đua khen thưởng huyện |
Lãnh đạo phòng Nội vụ /Hội đồng TĐKT huyện |
1 ngày |
|
B5 |
Dự thảo quyết định, tờ trình, hoàn thiện hồ sơ đề nghị khen thưởng
|
Chuyên viên TĐKT |
0.5 ngày |
|
B6 |
Kiểm tra nội dung tờ trình, Dự thảo quyết định và trình Lãnh đạo UBND xem xét. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
0.5 ngày |
|
B7 |
Ký quyết định và chuyển cho Bộ phận văn thư – VP HĐND - UBND huyện vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
|
B8 |
Trả lại kết quả cho đơn vị trình |
Bộ phận một cửa – VP HĐND - UBND huyện |
|
|
B9 |
Thống kê và theo dõi |
Chuyên viên TĐKT |
|
BM03.QT01/TTHC – Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc BM04.QT01/TTHC Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
- Tờ trình để nghị của cơ quan, đơn vị; - Biên bản họp xét của đơn vị đề nghị; - Tổng hợp trích ngang thành tích của các cá nhân đề nghị tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” của đơn vị trình; Số lượng hồ sơ 01 bộ
File mẫu:
Không