TTHC còn lại  Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Ký hiệu thủ tục: 1.003031.000.00.00.H38
Lượt xem: 534
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được cấp Giấy chứng nhận lần đầu. + Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam được cấp Giấy chứng nhận lần đầu. + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đất đai
Cách thức thực hiện

Người sử dụng đất là Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại bộ phận “Một cửa” - Sở Tài nguyên và Môi trường. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện (Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cử cán bộ tiếp nhận hồ sơ).

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian niêm yết thông báo tại UBND xã hoặc trên phương tiện thông tin đại chúng; không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.


Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. 


Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.


Thời gian cắt giảm: 03 ngày làm việc đối với trường hợp sai sót trong quá trình in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai


 

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Giấy chứng nhận.


Lệ phí


Thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành (Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)


Phí


Theo QĐ


Căn cứ pháp lý

- Luật Đất đai năm 2013


 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 


- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 


- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 


- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính 


- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 


- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ 


- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 


- Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai 


- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.


 

Bước 1
Nộp hồ sơ Hộ gia đình, cá nhân Giờ hành chính
Theo mục 5.2
Bước 2 - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
-Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện 0,5 ngày làm việc - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
Bước 3 Lãnh đạo Chi nhánh VPĐK
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công cán bộ xử lý hồ sơ Lãnhđạo Chi nhánh VPĐK đất đai 0,5 ngày làm việc - Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Bước 4 - Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồsơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định Viên chức Chi nhánh được phân công xử lý hồ sơ 01 ngày làm việc Công văn phúc đáp (nếu có)
- Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ…;
- Đề xuất phương án giảiquyết.
- Hoàn thiện hồ sơ trình hồ sơ Lãnh đạo Chinhánh Viên chức được phân công xử lý hồ sơ 1. Đối với các xã không thuộc miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 4,5 ngày làm việc Dự thảo văn bản, tài liệuliên quan trình lãnh đạo Chi nhánh
2. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 4,5 ngày làm việc + 10ngày
3. Đối với trường hợp sai sót trong quá trình in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 1,5 ngày làm việc (thực hiện cắt giảm)
Bước 5 - Lãnh đạo Chi nhánh kiểm duyệt hồ sơ
+ Đồng ý: Kiểm duyệt
+ Không đồng ý: Chuyển trả hồsơ cho chuyên viên xử lý - Lãnh đạo Chi nhánh
- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ 0,5 ngày làm việc Ký duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan
Bước 6 - Phát hành vănbản
- Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường Viên chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư cơ quan 0,5 ngày làm việc Hồ sơ, văn bản, tài liệu có liên quan
Lãnh đạo phòng TNMT tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo phòng TNMT 0,5 ngày làm việc - Hồ sơTTHC.
- Văn bản, tài liệu có liên quan
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ…;
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng TNMT. Chuyên viên phòng TNMT 0,5ngày làm việc - Hồ sơTTHC.
- Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan.
Bước 7 - Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên  trình - Lãnh đạo Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ của UBND cấp huyện 0,5 ngày làm việc Kiểm duyệt văn bản tài liệu có liên quan
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện (nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
Bước 8 - Xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt - Thường trực UBND cấp huyện 0,5 ngày làm việc Ký duyệt Quyết định cấp GCN quyền sử dụng đất;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ văn bản tài liệu có liên quan
Bước 9 Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ
động thông báo bằng văn bản đến
Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn
bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và
hẹn thời gian trả kết quả - Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ Giờ hành chính Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số01/2018/TT- VPCP).
Bước 10 - Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết cho Bộ phận “Một cửa” cấp huyện. Hình thức: trực tiếp hoặc quaphần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc Chuyên viên
được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư 0,5 ngày làm việc - Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
Bước 11 - Tiếp nhận kết quả
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cánhân Công chức Bộ phận “Một cửa” cấp
huyện 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết - Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
Bước 12 - Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định - Công chứcBộ phận “Một cửa” của cấp huyện
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan Giờ hành chính - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
 

5.2.1 Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
1. Giấy chứng nhận đã cấp
2. Đơn đề nghị đính chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp phát hiện sai sót do lỗi của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
5.2.2 Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục 5.2.1
 

File mẫu:

Không