Một phần  Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Ký hiệu thủ tục: 2.000748.000.00.00.H38
Lượt xem: 460
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng Tư Pháp huyện Bảo Yên

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Tư pháp
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 


- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. 


- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.


Thời gian đăng ký cắt giảm: 01 ngày làm việc; 02 ngày làm việc (xác minh)(Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai).


Thời gian xử lý sau khi cắt giảm:


-  02 ngày làm việc; 


- 03 ngày làm việc (xác minh)


 

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc: 28.000 đồng. 


- Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng. 


- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.


 

Phí


Theo QĐ


Căn cứ pháp lý


- Bộ Luật dân sự



- Luật Hộ tịch năm 2014



- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch



- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch 9



- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.


TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/Kết quả
B1 Nộp hồ sơ Cá nhân Giờ hành chính Theo mục 5.2
B2 - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ 
+ Chuyển hồ sơ cho phòng Tư pháp 
Công chức Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
02 giờ - Mẫu số 01
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 5 –Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP)
- Hồ sơ
B3 Phòng Tư pháp
+ Tiếp nhận hồ sơ
+ Phân công xử lý Lãnh đạo Phòng Tư pháp 02 giờ - Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B4 Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ 
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận hồ sơ Công chức được phân công xử lý hồ sơ - 02 giờ
- Trường hợp xác minh: 0,5 ngày - Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
 
B5 - Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết 
-Trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp Công chức được phân công xử lý hồ sơ - 0,5 ngày
- Trường hợp xác minh: 1,5 ngày Dự thảo Trích lục thay đổi hộ tịch/ cải chính hộ tịch
B6 - Lãnh đạo Phòng Tư pháp huyện xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện (nếu có)
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
- Trình lãnh đạo UBND huyện Lãnh đạo Phòng Tư pháp cấp huyện
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
- 2 giờ
- Trường hợp xác minh: 0,5 ngày Kiểm duyệt Dự thảo Trích lục thay đổi hộ tịch/ cải chính hộ tịch
B7 - Lãnh đạo UBND huyện xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn Lãnh đạo UBND cấp huyện - 2 giờ
- Trường hợp xác minh: 0,5 ngày Ký duyệt Trích lục thay đổi hộ tịch/ cải chính hộ tịch
B8 Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi - Lãnh đạo UBND  cấp huyện
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ Giờ hành chính - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 
B9 Phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa - Công chức được phân công xử lý hồ sơ - 2 giờ
- Trường hợp xác minh: 0,5 ngày - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 
- Kết quả giải quyết Trích lục thay đổi hộ tịch/ cải chính hộ tịch
B10 - Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định Cán bộ bộ phận một cửa của UBND cấp huyện Giờ hành chính - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 
 - Sổ theo dõi hồ sơ 
 

 

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
Thành phần hồ sơ xuất trình
- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. 
- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký trong trường hợp cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc không phải tại Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đăng ký hộ tịch trước đây (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc).
Thành phần hồ sơ phải nộp
- Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc theo mẫu.
- Giấy tờ liên quan đến việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
Hình thức nộp trực tuyến (nếu có)
Tập tin có thành phần hồ sơ theo mục 5.2
 

File mẫu:

Giải quyết việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; Người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây.

CHÍNH SÁCH MIỄN,GIẢM GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ NHẬN GỬI HỒ SƠ, CHUYỂN TRẢ KẾT QUẢ

1.Đối tượng được miễn giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả gồm:       a) Người hoạt động cách mạng trước ngày tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945.       b) Bà mẹ Việt Nam anh hùng. 2.Đối tượng được giảm 50% giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả gồm:       a) Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.       b) Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.       c) Bệnh binh.       d) Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.       đ) Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.       e) Vợ hoặc chồng, con đẻ, mẹ đẻ, bố đẻ của liệt sỹ.       g) Người dân thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.       h) Người dân ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

MỨC GIÁ CƯỚC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 9 nãm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) 1.Mức giá cước tối đa dịch vụ gửi nhận hồ sơ: Đơn vị tính: đồng

STT Nấc khối lượng Nội tỉnh Liên tỉnh
Nội quận/thị xã/huyện/thành phố Liên quận/thị xã/huyện/thành phố Nội vùng Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại Vùng 1 đến Vùng 3 và ngược lại
1  Đến 100g 26.000 30.000 30.500 31.000 31.500
2  Trên 100g đến 250g 26.000 30.000 31.000 34.000 38.000
3  Trên 250g đến 500g 26.500 30.500 32.500 38.000 51.000
4  Mỗi 500g tiếp theo 2.200 2.900 3.600 6.300 9.700

2.Mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả:

Đơn vị tính: đồng

STT Nấc khối lượng Nội tỉnh Liên tỉnh
Nội quận/thị xã/huyện/thành phố Liên quận/thị xã/huyện/thành phố Nội vùng Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại
1  Đến 100g 26.000 30.000 30.500 31.000 31.500
2  Trên 100g đến 250g 27.000 31.000 32.000 35.000 39.000
3  Trên 250g đến 500g 28.500 32.500 34.500 40.000 53.000
4  Mỗi 500g tiếp theo 2.200 2.900 3.600 6.300 9.700

3.Mức giá cước tối đa dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả:

      Mức giá cước tối đa dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả bằng mức giá cước tối đa quy định tại mục 1 cộng với mức giá cước tối đa quy định tại mục 2 của Phụ lục này. 4.Quy định về vùng tính giá cước:       - Nội quận/thị xã/huyện/thành phố: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi trong cùng một quận/thị xã/huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.       - Liên quận/thị xã/huyện/thành phố: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các quận/thị xã/huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.       - Vùng 1 gồm 29 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình       - Vùng 2 gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Quản Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kom Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk và Đắk Nông.       - Vùng 3 gồm 23 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, tp.Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.