Toàn trình  Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Ký hiệu thủ tục: 2.000181.000.00.00.H38
Lượt xem: 516
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc phòng Kinh tế và Hạ tấng huyện

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Công thương
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 02 bộ
Thời hạn giải quyết


15 ngày


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá


Lệ phí


- Phí thẩm định: 50.000đồng - Lệ phí cấp giấy phép: 100.000đồng/giấy


Phí


Theo QĐ


Căn cứ pháp lý


- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính Phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hoá.
- Công văn số 57/SCT-TM ngày 29/6/2012 của Sở Công thương V/v Hướng dẫn thực hiện Thông tư số 77/2012/TT-BTC.


TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ.

Cá nhân

Giờ hành chính

- Theo mục 5.2

 

B2

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

BM01.QT01/TTHC  – Giấy biên nhận

B3

Chánh văn phòng xem xét hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

BM02.QT01/TTHC  – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc

B4

Thẩm định hồ sơ:

-     Thẩm định chuyên môn

-     Thẩm định về pháp lý

-     Phối hợp các cơ quan liên quan nếu cần

Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo. Lập tờ trình thẩm định & Dự thảo GPKDtrình lãnh đạo Phòng

Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho công dân để xem xét lại

Chuyên viên Phòng

10 ngày

Công văn phúc đáp

(nếu cần)

B5

Báo cáo lãnh đạo Phòng phê duyệt. Kiểm tra nội dung tờ trình  thẩm định và Dự thảo GPKD:

-      Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND  xem xét.

Nếu không đồng ý:  chuyển lại bước 8.

Chuyên viên Phòng

03 ngày

 

B6

Kiểm tra, xem xét nội dung tờ trình và Dự thảo GPKD:

- Nếu đồng ý: Ký vào GPKD và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đóng dấu để chuyển lại cho công dân

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo UBND

02  ngày

 

 

B7

Tiếp nhận GPKD và vào sổ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

B8

Trả lại kết quả cho công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, VP UBND cấp huyện

Giờ hành chính

BM03.QT01/TTHC  – Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

BM04.QT01/TTHC

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu). - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Giấy chứng nhận mã số thuế. - Các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanhnghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá. - Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có: + Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh thuốc lá; + Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); - Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá.

File mẫu:

Không