Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Thương mại |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
- 01 bộ gửi Sở Công Thương;
- 01 bộ thương nhân lưu.
|
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ giảm còn 11 ngày theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai Trực tuyến - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ giảm còn 11 ngày theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ giảm còn 11 ngày theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
- Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lệ phí |
Không |
Phí |
Trực tiếp - 15 Ngày làm việc
- 1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/ 12/ 2020, a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành p
Trực tuyến - 15 Ngày làm việc
- 1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/ 12/ 2020, a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành p
Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc
- 1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/ 12/ 2020, a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành p
|
Căn cứ pháp lý |
Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP Nghị định 106/2017/NĐ-CP Số: 106/2017/NĐ-CP Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT |
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.
Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân
Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
+ Số lượng hồ sơ: Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, 01 bộ gửi Sở Công Thương, thương nhân lưu 01 bộ; | | Bản chính: 0Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 21 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); | Phụ lục 21.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. | | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn; | | Bản chính: 1Bản sao: 1 |
File mẫu:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuuốc lá Tải về In ấn
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên);
d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;