Toàn trình  Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Ký hiệu thủ tục: 2.000645.000.00.00.H38
Lượt xem: 1327
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Công thương

Địa chỉ cơ quan giải quyết

- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Công Thương). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) - Hoặc qua hệ thống bưu điện - Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Cổng dịch vụ công của tỉnh (nếu có)

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 20 Ngày làm việc


    Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.



  • Trực tuyến

  • 20 Ngày làm việc


    Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 20 Ngày làm việc


    Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu


Lệ phí

    Không

Phí


  • Trực tiếp - 20 Ngày làm việc


  • -1.200.000 Đồng (2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã.)


  • Trực tuyến - 20 Ngày làm việc


  • -1.200.000 Đồng (2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã.)


  • Dịch vụ bưu chính - 20 Ngày làm việc


  • -1.200.000 Đồng (2. Kể từ ngày 01/7/2022 trở đi (thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): Tại địa bàn thành phố, thị xã: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại các khu vực khác: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bằng 50% mức thu tại địa bàn thành phố, thị xã.)


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 83/2014/NĐ-CP Số: 83/2014/NĐ-CP





  • Thông tư 38/2014/TT-BCT Số: 38/2014/TT-BCT





  • 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC





  • Sửa đổi Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Số: 95/2021/NĐ-CP





  • Thông tư 17/2021/TT-BCT Số: 17/2021/TT-BCT





  • Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/ND-CP ngày 01/11/2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính Phủ về kinh doanh xăng dầu Số: 80





  • Thông tư số 18/2025/TT-BCT của Bộ Công thương: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu Số: 18/2025/TT-BCT




  • - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Sở Công Thương. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. - Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 4 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Trường hợp có thay đổi các nội dung của Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu, thương nhân phải lập hồ sơ gửi về Sở Công Thương đề nghị bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận. Hồ sơ gồm:   Bản chính: 0 Bản sao: 0
1. Đơn đề nghị bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP; Mus3.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
2. Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
3. Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 83/2014/NĐ-CP Tải về In ấn

Thương nhân kinh doanh xăng dầu đã được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.