Toàn trình  Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Ký hiệu thủ tục: 2.000204.000.00.00.H38
Lượt xem: 674
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Công thương
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Công nghiệp
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ giảm còn 11 ngày theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ giảm còn 11 ngày theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ giảm còn 11 ngày theo QĐ số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Lào Cai

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
  • Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Lệ phí Không
Phí
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc
  • 1. Tại địa bàn thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác. Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố
  • Trực tuyến
  • 15 Ngày làm việc
  • 1. Tại địa bàn thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác. Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố
  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc
  • 1. Tại địa bàn thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác. Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố
Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 106/2017/NĐ-CP Số: 106/2017/NĐ-CP

  • 108/2018/NĐ-CP Số: 108/2018/NĐ-CP

  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP

  • 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC

  • Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT

  • Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT

  • Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá cho Sở Công Thương

  • Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

  • Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp; Bản chính: 0Bản sao: 1
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. Bản chính: 1Bản sao: 1
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 28 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); Phụ lục 28.docx Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

  • Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Tải về In ấn

- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; - Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.