Toàn trình  Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Ký hiệu thủ tục: 2.000181.000.00.00.H38
Lượt xem: 1596
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Công thương
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 02 bộ hồ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc

    -15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày làm việc

    -15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc

    -15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
  • Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Lệ phí


* Tại địa bàn thành phố:



 - Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm KD/lần thẩm định.



* Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thành phố.



 


Phí


Theo QĐ

Căn cứ pháp lý
  • Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13

  • bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. Số: Nghị định số 106/2017/NĐ-CP

  • 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT

  • Nghị định 67/2013/NĐ-CP Số: 67/2013/NĐ-CP

  • Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT

  • Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương.

  • Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do

  • Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; Bản chính: 0Bản sao: 1
+ Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh Bản chính: 0Bản sao: 1
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh. Bản chính: 1Bản sao: 1
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Phụ lục 23.docx Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu) Tải về In ấn

a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;