Toàn trình  Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

Ký hiệu thủ tục: 1.004253.000.00.00.H38
Lượt xem: 868
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Tài nguyên nước
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết












b.4






Tổng thời gian xử lý theo quy định: 8 ngày làm việc






Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định







 


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép hành nghề khoan dưới nước có quy mô nhỏ/ vừa.


Lệ phí


Không quy định 


Phí


Không quy định 


Căn cứ pháp lý


- Luật Tài nguyên nước năm 2023.


- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.


 


b.7

QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian  giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2.1

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 ‑ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 02 ‑ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ  (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Mẫu số 05 ‑ Phiếu  kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 ‑ Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

 

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KS-N

0,5 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

 

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không

đủ điều kiện cấp phép): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định.

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Công văn yêu cầu bổ sung hoặc thông báo trả lại hồ sơ (nếu có).

 

- Thẩm định hồ sơ. Trường hợp cấp lại nếu đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lại giấy phép. Thời hạn ghi trong giấy phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó.

- Dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu 54 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

4,5 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu 54 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

 

Bước 5

Xem xét văn bản trình của chuyên viên:

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Phòng KS-N

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu 54 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan

Bước 6

Xem xét, quyết định ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

Lãnh đạo Sở  TN&MT

0,5 ngày làm việc

- Ký duyệt Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu 54 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận, số hóa hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Phòng KS-N

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04:  Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

- Đóng dấu, phát hành văn bản

- Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC

- Văn thư sở

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

- Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu 54 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

Giờ hành chính

- Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) theo Mẫu 54 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc

 

 

b.2

Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

 

1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 51, Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP;

X

 

 

2. Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức);

X

 

b.2.2

Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

 

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất theo Mẫu số 07 - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 Tải về In ấn

- Giấy phép bị mất, bị rách nát, hư hỏng;

- Tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức nhưng không có sự thay đổi các nội dung khác của giấy phép.

Trường hợp cấp lại do chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách thì bên nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách phải thực hiện thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép.

Thời hạn ghi trong giấy phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó.

CHÍNH SÁCH MIỄN,GIẢM GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ NHẬN GỬI HỒ SƠ, CHUYỂN TRẢ KẾT QUẢ

1.Đối tượng được miễn giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả gồm:       a) Người hoạt động cách mạng trước ngày tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945.       b) Bà mẹ Việt Nam anh hùng. 2.Đối tượng được giảm 50% giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả gồm:       a) Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.       b) Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.       c) Bệnh binh.       d) Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.       đ) Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.       e) Vợ hoặc chồng, con đẻ, mẹ đẻ, bố đẻ của liệt sỹ.       g) Người dân thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.       h) Người dân ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

MỨC GIÁ CƯỚC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 9 nãm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) 1.Mức giá cước tối đa dịch vụ gửi nhận hồ sơ: Đơn vị tính: đồng

STT Nấc khối lượng Nội tỉnh Liên tỉnh
Nội quận/thị xã/huyện/thành phố Liên quận/thị xã/huyện/thành phố Nội vùng Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại Vùng 1 đến Vùng 3 và ngược lại
1  Đến 100g 26.000 30.000 30.500 31.000 31.500
2  Trên 100g đến 250g 26.000 30.000 31.000 34.000 38.000
3  Trên 250g đến 500g 26.500 30.500 32.500 38.000 51.000
4  Mỗi 500g tiếp theo 2.200 2.900 3.600 6.300 9.700

2.Mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả:

Đơn vị tính: đồng

STT Nấc khối lượng Nội tỉnh Liên tỉnh
Nội quận/thị xã/huyện/thành phố Liên quận/thị xã/huyện/thành phố Nội vùng Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại
1  Đến 100g 26.000 30.000 30.500 31.000 31.500
2  Trên 100g đến 250g 27.000 31.000 32.000 35.000 39.000
3  Trên 250g đến 500g 28.500 32.500 34.500 40.000 53.000
4  Mỗi 500g tiếp theo 2.200 2.900 3.600 6.300 9.700

3.Mức giá cước tối đa dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả:

      Mức giá cước tối đa dịch vụ nhận gửi hồ sơ và chuyển trả kết quả bằng mức giá cước tối đa quy định tại mục 1 cộng với mức giá cước tối đa quy định tại mục 2 của Phụ lục này. 4.Quy định về vùng tính giá cước:       - Nội quận/thị xã/huyện/thành phố: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi trong cùng một quận/thị xã/huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.       - Liên quận/thị xã/huyện/thành phố: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các quận/thị xã/huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.       - Vùng 1 gồm 29 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình       - Vùng 2 gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Quản Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kom Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk và Đắk Nông.       - Vùng 3 gồm 23 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, tp.Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.