| Thông tin | Nội dung | ||
|---|---|---|---|
| Cơ quan thực hiện |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Lào Cai |
||
| Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||
| Lĩnh vực | Quy hoạch | ||
| Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Trực tuyến |
||
| Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||
| Thời hạn giải quyết |
|
||
| Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | ||
| Kết quả thực hiện | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
|
||
| Lệ phí |
|
||
| Phí |
|
||
| Căn cứ pháp lý |
|
- Nhà đầu tư nộp hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn đã được thẩm định đến cấp phê duyệt.
- Cấp phê duyệt căn cứ Tờ trình, hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch và báo cáo thẩm định để xem xét, phê duyệt.
- Thuyết minh và bản vẽ trong hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch sau khi được phê duyệt được cơ quan thẩm định kiểm tra, đóng dấu xác nhận.
| + Tờ trình đề nghị phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch đô thị và nông thôn. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| + Báo cáo thẩm định nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch của cơ quan thẩm định. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| + Hồ sơ bản giấy gồm: Thuyết minh; Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch; Các văn bản, tài liệu liên quan; Bản vẽ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| + Hồ sơ điện tử: Cơ sở dữ liệu số cơ bản là các tệp tin (file) bản vẽ và văn bản được in ấn thành một phần của hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch bản giấy; Cơ sở dữ liệu số pháp lý bao gồm các tệp tin (file) được số hóa, quét (scan) từ hồ sơ bằng bản giấy hoặc chứng thực điện tử; Cơ sở dữ liệu số địa lý (GIS) quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm các tệp tin (file) được chuyển đổi thành dữ liệu địa lý từ cơ sở dữ liệu gốc. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không