Thông tin | Nội dung | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương |
|||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Xuất, nhập khẩu | |||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước Bưu chính trực tuyến |
|||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
|||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
|||||||||||||||||
Phí |
|
|||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
Trình tự |
---|
Bước 1: Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa, thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa, thương nhân kê khai sửa đổi, bổ sung và đính kèm hồ sơ qua Hệ thống eCoSys. Bước 2: Chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu hoặc Tổ chức được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc: 1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu hoặc Tổ chức được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ thông báo cho thương nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu hoặc Tổ chức được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ trình Lãnh đạo Cục Xuất nhập khẩu hoặc Tổ chức được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ có thẩm quyền ký Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa kèm theo mã số tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa cho thương nhân. Bước 3: Lãnh đạo Cục Xuất nhập khẩu hoặc Tổ chức được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ ký Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa kèm theo mã số tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa cho thương nhân hoặc ký văn bản nêu rõ lý do trong trường hợp từ chối cấp Văn bản chấp thuận này. Bước 4: Chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu hoặc Tổ chức được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ phát hành Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa đồng thời phê duyệt trên Hệ thống eCoSys hoặc văn bản nêu rõ lý do trong trường hợp từ chối cấp Văn bản chấp thuận này qua đường bưu điện cho thương nhân. |
Tên giấy tờ | Bản chính | Bản sao | Mẫu đơn, tờ khai | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|---|
c) Đối với thương nhân tham gia cơ chế AWSC, trường hợp không phải nhà sản xuất, thương nhân đề nghị đăng ký tự chứng nhận xuất xứ đính kèm bản sao cam kết của nhà sản xuất theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 19/2020/TT-BCT. | 0 | 1 | ||
2. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận đối với trường hợp thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa gồm: | 0 | 0 | ||
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa. | 1 | 1 | Phu luc IV - Mau so 01. Don de nghi SC.docx | |
b) Danh sách kèm theo mẫu chữ ký của người có thẩm quyền ký nội dung khai báo xuất xứ hàng hóa: 01 bản sao. | 0 | 1 | Phu luc IV - Mau so 02. Danh sach nguoi ky SC.docx | |
1. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa đối với trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa gồm bao gồm: | 0 | 0 | ||
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa. | 1 | 0 | Phu luc IV - Mau so 01. Don de nghi SC.docx | |
b) Báo cáo năng lực sản xuất, cơ sở sản xuất đối với từng mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa: 01 bản sao. | 0 | 1 | Phu luc IV - Mau so 03. Bcao nang luc SX.docx | |
File mẫu:
Không