Một phần  Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng

Ký hiệu thủ tục: 1.003522.H38
Lượt xem: 8
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Công thương

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Xuất, nhập khẩu
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Bưu chính

Trực tuyến

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


 Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được nộp qua bưu điện, trong thời hạn 24 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O.


Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Không


Phí


Phí: 30.000 Đồng (30.000 đồng/bộ C/O)


Căn cứ pháp lý




















































Số văn bản *

Tên văn bản *

Ngày văn bản *

Ngày hiệu lực

Địa chỉ truy cập *

 

31/2018/NĐ-CP

Nghị định 31/2018/NĐ-CP

08/03/2018

08/03/2018

http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=128977


05/2018/TT-BCT

Thông tư 05/2018/TT-BCT

03/04/2018

03/04/2018

http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=128978


44/2023/TT-BTC

Thông tư 44/2023/TT-BTC

29/06/2023

01/07/2023

https://chinhphu.vn/default.aspx?pageid=27160&docid=168699


36/2023/TT-BTC

Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O);

06/06/2023

 

https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/6/36-btc.pdf


Thông tư số 40/2025/TT-BCT

Thông tư số 40/2025/TT-BCT

22/06/2025

 

https://moit.gov.vn/upload/2005517/20250629/Thong_tu_40_2025_TT-BCT_00ab7.pdf


 


Trình tự
Bước 1: - Thương nhân khai báo hồ sơ đăng ký thương nhân lần đầu qua Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (eCoSys) của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn. - Thương nhân khai báo thông tin, đính kèm hồ sơ đề nghị cấp C/O tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn, hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp C/O tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O, hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp C/O và nộp phí C/O. Bước 2: Cán bộ của Tổ chức cấp C/O kiểm tra xem bộ hồ sơ có hợp lệ hay không và thông báo cho thương nhân một trong các nội dung sau: 1. Chấp nhận cấp C/O và thời gian thương nhân sẽ nhận được C/O; 2. Đề nghị bổ sung chứng từ (nêu cụ thể những chứng từ cần bổ sung); 3. Đề nghị kiểm tra lại chứng từ (nêu cụ thể thông tin cần kiểm tra nếu có bằng chứng cụ thể, xác thực làm căn cứ cho việc đề nghị kiểm tra này); 4. Từ chối cấp C/O nếu phát hiện những trường hợp quy định tại Điều 21 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa (sau đây gọi là Nghị định số 31/2018/NĐ-CP) hoặc nếu phát hiện lô hàng đã được xuất khẩu quá 1 năm kể từ ngày giao hàng; 5. Đề nghị kiểm tra tại cơ sở sản xuất của thương nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP (nếu cần thiết). Bước 3: Cán bộ của Tổ chức cấp C/O thẩm định hồ sơ bổ sung (nếu có); xác nhận ô “Back to Back C/O” trên C/O được đánh dấu; ký phê duyệt và trình người có thẩm quyền của Tổ chức cấp C/O ký cấp phép C/O. Bước 4: Người có thẩm quyền của Tổ chức cấp C/O - Ký cấp phép C/O và trả kết quả C/O dưới dạng bản pdf cho thương nhân trên hệ thống điện tử (không cần thực hiện Bước 5 và Bước 6); hoặc - Ký cấp tay C/O giấy (tiếp tục thực hiện Bước 5 và Bước 6). Bước 5: Cán bộ của Tổ chức cấp C/O đóng dấu lên C/O, vào sổ theo dõi và kết thúc hồ sơ trên hệ thống điện tử. Bước 6: Tổ chức cấp C/O trả C/O cho thương nhân.

 

Tên giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai Biểu mẫu điện tử
1. Hồ sơ đăng ký thương nhân gồm: 0 0  
- Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Mẫu số 01 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); 1 0 mẫu 01.docx
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản sao có dấu sao y bản chính của thương nhân); 0 1  
- Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân (Mẫu số 02 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); 1 0 mẫu 02.docx
- Đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O (Mẫu số 03 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP). 1 0 mẫu 03.docx
2. Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm: 0 0  
- Đơn đề nghị cấp C/O được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (Mẫu số 04 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); 1 0 mẫu 04.docx
- Mẫu C/O tương ứng đã được khai hoàn chỉnh và đánh dấu “Back to Back C/O”; 1 0  
- Bản gốc C/O do nước thành viên xuất khẩu đầu tiên cấp; 1 0  
- Bản sao vận tải đơn hoặc bản sao chứng từ vận tải tương đương (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân); 0 1  
- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập, xuất kho ngoại quan có xác nhận của cơ quan hải quan (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân). 0 1  

 

File mẫu:

Không