Một phần  Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

Ký hiệu thủ tục: 1.004844.H38
Lượt xem: 8
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đường sắt
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 1
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 30 Ngày


    Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp bị mất: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ sở hữu Giấy xác nhận đã khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo mẫu quy định


    3 Ngày làm việc


    - Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trường hợp chuyển quyền sở hữu; phương tiện thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi các thông số kỹ thuật chủ yếu; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng và chủ sở hữu phương tiện đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.



  • Trực tuyến

  • 30 Ngày


    Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp bị mất: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ sở hữu Giấy xác nhận đã khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo mẫu quy định


    3 Ngày làm việc


    - Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trường hợp chuyển quyền sở hữu; phương tiện thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi các thông số kỹ thuật chủ yếu; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng và chủ sở hữu phương tiện đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 30 Ngày


    Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp bị mất: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ sở hữu Giấy xác nhận đã khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo mẫu quy định


    3 Ngày làm việc


    - Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trường hợp chuyển quyền sở hữu; phương tiện thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi các thông số kỹ thuật chủ yếu; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng và chủ sở hữu phương tiện đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt


Lệ phí

    Trực tiếp

  • 30 Ngày


  • 120.000 đồng/01 lần cấp Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận đăng ký

  • Trực tiếp

  • 3 Ngày làm việc


  • 120.000 đồng/01 lần cấp Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận đăng ký

  • Trực tuyến

  • 30 Ngày


  • 120.000 đồng/01 lần cấp Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận đăng ký

  • Trực tuyến

  • 3 Ngày làm việc


  • 120.000 đồng/01 lần cấp Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận đăng ký

  • Dịch vụ bưu chính

  • 30 Ngày


  • 120.000 đồng/01 lần cấp Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận đăng ký

  • Dịch vụ bưu chính

  • 3 Ngày làm việc


  • 120.000 đồng/01 lần cấp Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận đăng ký


Phí


Không


Căn cứ pháp lý



  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Số: 198/2016/TT-BTC





  • Thông tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt Số: 14/2023/TT-BGTVT





  • Luật Đường sắt Số: 06/2017/QH14





  • Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương hai cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. Số: 09/2025/TT-BXD




a) Nộp hồ sơ TTHC:

  • Chủ sở hữu phương tiện nộp 01 bộ hồ sơ qua hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (gọi tắt là cơ quan nhà nước có thẩm quyền), cụ thể: - Cục Đường sắt Việt Nam đối với đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trên đường sắt quốc gia. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (nơi có đường sắt chuyên dùng, đường sắt đô thị) đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trên đường sắt chuyên dùng, đường sắt đô thị.

b) Giải quyết TTHC:

  • - Cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ qua bộ phận một cửa hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến; 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo các hình thức khác, cơ quan cấp giấy phép lái tàu có trách nhiệm thông báo, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp chuyển quyền sở hữu; phương tiện thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi các thông số kỹ thuật chủ yếu; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Chủ sở hữu có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Trường hợp được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, nếu chủ sở hữu đã nộp bản điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc cổng dịch vụ công quốc gia thì có trách nhiệm nộp lại bản gốc cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Trường hợp không cấp, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản trả lời cho chủ sở hữu phương tiện và nêu rõ lý do. - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp bị mất. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ sở hữu Giấy xác nhận đã khai báo mất Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo mẫu quy định. Thời gian cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện là 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Chủ sở hữu có trách nhiệm nộp lệ phí theo quy định. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho chủ sở hữu và nêu rõ lý do.

Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử có chứng thực Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu l   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính văn bản giấy hoặc bản điện tử đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện của chủ sở hữu theo mẫu quy định 1.004844_Bị mất.doc Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản gốc hoặc bản điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp   Bản chính: 1 Bản sao: 0

Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị mất:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử có chứng thực Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính văn bản giấy hoặc bản điện tử đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện của chủ sở hữu theo mẫu quy định 1.004844_Bị mất.doc Bản chính: 1 Bản sao: 1

Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp phương tiện thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi các thông số kỹ thuật chủ yếu:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử có chứng thực Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính văn bản giấy hoặc bản điện tử đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện của chủ sở hữu theo mẫu quy định 1.004844_Chuyển quyền sở hữu_Thay đổi tính năng.doc Bản chính: 1 Bản sao: 1
bản gốc hoặc bản điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp   Bản chính: 1 Bản sao: 0

Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển quyền sở hữu:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử có chứng thực Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử có chứng thực giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng cho, tặng, mua bán, hóa đơn mua bán phương tiện, chứng từ đã nộp lệ phí trước bạ (nếu có), quyết định điều chuyển phương tiện, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu chủ sở hữu đổi tên), biên bản bàn giao tài sản kèm theo danh mục phương tiện   Bản chính: 1 Bản sao: 1
Bản chính văn bản giấy hoặc bản điện tử đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện của chủ sở hữu theo mẫu quy định 1.004844_Chuyển quyền sở hữu_Thay đổi tính năng.doc Bản chính: 1 Bản sao: 1
bản gốc hoặc bản điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp   Bản chính: 1 Bản sao: 1

File mẫu:

  • Bản chính văn bản giấy hoặc bản điện tử đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện của chủ sở hữu theo mẫu quy định Tải về In ấn

Không có