Thông tin | Nội dung | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở công thương |
|||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||||||||||||||||
Lĩnh vực | Khoáng sản | |||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước bưu chính trực tuyến |
|||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
|||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | |||||||||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||||||||||
Lệ phí |
|
|||||||||||||||
Phí |
|
|||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Tổ chức, doanh nghiệp nộp văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản tới Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Bước 3: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2025/TT-BCT. |
Giấy đề nghị theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2025/TT-BCT | 1 | 0 | Mus01.docx | |
Danh sách người đề nghị theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2025/TT-BCT | 1 | 0 | Mus02.docx | |
02 ảnh (3x4 cm) của người trong danh sách đề nghị | 2 | 0 | ||
Tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn đáp ứng các quy định tại Điều 4 Thông tư số 43/2025/TT-BCT | 1 | 0 |
File mẫu:
Không quy định