Thông tin | Nội dung | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Di sản văn hóa | |||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước bưu chính trực tuyến |
|||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
|||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
|||||||||||||||||
Phí |
|
|||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
Trình tự |
---|
- Trước khi làm thủ tục nhập khẩu tại cơ quan Hải quan đối với di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh và không để triển lãm, trưng bày trong bảo tàng thì cá nhân, tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao (Sở VHTTDL/ Sở VHTT). - Sở VHTTDL/ Sở VHTT khi tiếp nhận hồ sơ phải có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trả Giấy biên nhận và hẹn thời gian trả Giấy phép. Trường hợp hồ sơ của cá nhân, tổ chức không đúng theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở VHTTDL/ Sở VHTT đề nghị cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đúng theo quy định, Sở VHTTDL/ Sở VHTT cấp Giấy phép; trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do; trường hợp cần xin ý kiến của các bộ, ngành hoặc cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày. - Giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh là căn cứ để cơ quan Hải quan làm thủ tục nhập khẩu. |
02 Ngày làm việc |
Tên giấy tờ | Bản chính | Bản sao | Mẫu đơn, tờ khai | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|---|
(1) Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật theo mẫu tại Phụ lục VI Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; | 1 | 0 | Maudon.docx | |
(2) 01 ảnh màu chụp di vật, cổ vật, có chú thích, kích thước ảnh nhỏ nhất 13 x 18 cm, được in trên giấy hoặc ghi vào thiết bị lưu trữ di động (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua bưu chính) hoặc ảnh định dạng số (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia); | 1 | 0 | ||
(3) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua bưu chính, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) Giấy chứng nhận xuất khẩu đối với di vật, cổ vật từ nước ngoài hoặc văn bản cho phép đưa di vật, cổ vật ra ngoài biên giới nước ngoài; | 0 | 1 | ||
(4) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp qua môi trường điện tử, nộp qua bưu chính, nộp qua Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) văn bản ủy quyền làm thủ tục nhập khẩu di vật, cổ vật; hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao sản phẩm mua bán hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di vật, cổ vật; | 0 | 1 | ||
(5) Bản sao vận đơn hoặc giấy báo nhận hàng (nếu có). | 0 | 1 |
File mẫu: