Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Công nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước Bưu chính Trực tuyến |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
- Doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét và cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do; - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung. - Thời hạn của Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá là 05 năm kể từ ngày cấp. - Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá được lập thành 04 bản: 01 bản gửi Bộ Công Thương, 01 bản gửi doanh nghiệp được cấp, 02 bản lưu tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tên giấy tờ | Bản chính | Bản sao | Mẫu đơn, tờ khai | Biểu mẫu điện tử |
---|---|---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 10 kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; | 1 | 0 | Dondenghicapgiayphep.docx | |
Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị chuyên ngành đồng bộ của công đoạn chế biến nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 11 kèm theo Thông tư số 57/2018/T-BCT; | 1 | 0 | Bangke.docx | |
Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá theo mẫu Phụ lục 12 kèm theo Thông tư số 57/2018/T-BCT; | 1 | 0 | ||
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của máy móc thiết bị. | 1 | 0 |
File mẫu: