| Thông tin | Nội dung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cơ quan thực hiện |
Sở Nội vụ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lĩnh vực | An toàn, vệ sinh lao động | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước Bưu chính Trực tuyến |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thời hạn giải quyết |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Kết quả thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Lệ phí |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Phí |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Căn cứ pháp lý |
|
| Trình tự |
|---|
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội (nay là Bộ Nội vụ) ban hành (Bao gồm: Trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá
của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận; trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định) nộp hồ sơ
tại Sở Nội vụ nơi tổ chức, cá nhân đó đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng
8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
Sở Nội vụ tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo trình tự sau:
- Đối với hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời
hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, cơ quan
chuyên ngành thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy
định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm
việc kể từ ngày cơ quan chuyên ngành gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp
quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, cơ quan chuyên ngành có quyền
hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, cơ quan chuyên
ngành tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy:
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, cơ quan chuyên
ngành ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân
công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, cơ quan
chuyên ngành thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về
lý do không tiếp nhận hồ sơ.
- Sau khi có bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan
chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa (đối với trường
hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc được thừa nhận, tổ chức chứng nhận được chỉ định). Trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá, sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại cơ
quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa. |
| Tên giấy tờ | Bản chính | Bản sao | Mẫu đơn, tờ khai | Biểu mẫu điện tử |
|---|---|---|---|---|
| - Bản công bố hợp quy: 01 bản chính theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN | 1 | 0 | 9.Mu2.PhlcIIIThngtsThngts282012TT-BKHCN.docx | |
| * Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân: Báo cáo kết quả tự đánh giá (01 bản chính) bao gồm các thông tin sau: a) Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; b) Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất; c) Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; đ) Kết quả thử nghiệm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của tổ chức thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; đ) Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; e) Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá, | 1 | 0 | ||
| * Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định: Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân, | 0 | 1 |
File mẫu:
Không