Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||||||
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | ||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
a) Bước 1: Chủ rừng nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ rừng trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. b) Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định. Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ; | Mẫu số 03.NĐ58.2024.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ; | Mẫu số 04.NĐ58.2024.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân hàng thương mại. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không