STT Mã thủ tục hành chính Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành Cơ quan thực hiện
1 1.001612.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2 2.001646.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
3 1.003659.000.00.00.H38 Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
4 1.003687.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
5 1.003633.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
6 1.004379.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
7 1.005442.000.00.00.H38 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
8 1.004470.000.00.00.H38 Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
9 2.001765.000.00.00.H38 Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
10 1.003384.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
11 2.001098.000.00.00.H38 Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
12 1.005452.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
13 2.001091.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
14 2.001087.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
15 1.003888.000.00.00.H38 Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
16 2.001171.000.00.00.H38 Cho phép họp báo trong nước (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
17 2.001173.000.00.00.H38 Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
18 1.003868.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
19 1.004235.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp Trung ương) UBND tỉnh Lào Cai Cục Xuất bản, In và Phát hành
20 2.001584.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
21 1.003729.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
22 2.001564.000.00.00.H38 Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
23 1.003483.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
24 1.003114.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
25 1.004153.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
26 2.001744.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
27 2.001740.000.00.00.H38 Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
28 2.001737.000.00.00.H38 Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
29 2.001717.000.00.00.H38 Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
30 1.003999.000.00.00.H38 Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
31 2.001683.000.00.00.H38 Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
32 2.000004.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
33 2.000002.000.00.00.H38 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
34 2.000033.000.00.00.H38 Thông báo hoạt động khuyến mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
35 2.001474.000.00.00.H38 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
36 2.000131.000.00.00.H38 Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam. UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
37 2.000001.000.00.00.H38 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
38 2.000212.000.00.00.H38 Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
39 1.000449.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
40 2.000522.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
41 2.000513.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
42 2.000497.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
43 1.000893.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
44 1.004746.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký lại kết hôn UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
45 2.000134.000.00.00.H38 Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
46 1.003179.000.00.00.H38 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
47 1.003160.000.00.00.H38 Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
48 2.002036.000.00.00.H38 Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
49 2.001895.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Bộ Ngoại giao, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, Sở Tư pháp, Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao
50 2.002039.000.00.00.H38 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp
51 2.002038.000.00.00.H38 Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
52 1.005136.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
53 2.001143.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
54 2.001137.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
55 1.002690.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
56 2.001643.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
57 2.001209.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
58 2.001207.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
59 2.001277.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
60 2.000635.000.00.00.H38 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
61 2.002191.000.00.00.H38 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.
62 2.002193.000.00.00.H38 Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
63 2.002192.000.00.00.H38 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.
64 2.001501.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
65 2.001269.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ
66 2.000908.000.00.00.H38 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
67 2.001208.000.00.00.H38 Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
68 2.001100.000.00.00.H38 Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
69 2.001259.000.00.00.H38 Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
70 1.001786.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
71 1.001770.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
72 1.001747.000.00.00.H38 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
73 1.001716.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
74 1.001693.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
75 1.001677.000.00.00.H38 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
76 2.000815.000.00.00.H38 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
77 2.000884.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã
78 1.006221.000.00.00.H38 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
79 1.006222.000.00.00.H38 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
80 2.001767.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài nguyên và Môi trường
81 1.003039.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
82 1.003029.000.00.00.H38 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
83 1.003006.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
84 1.004232.000.00.00.H38 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
85 1.004228.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
86 1.004223.000.00.00.H38 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
87 1.004211.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
88 1.004179.000.00.00.H38 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
89 1.004167.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
90 2.001088.000.00.00.H38 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
91 1.003943.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
92 1.003564.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh UBND tỉnh Lào Cai Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương
93 1.002192.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. UBND tỉnh Lào Cai Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
94 1.002150.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng UBND tỉnh Lào Cai Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương
95 1.004122.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
96 2.001738.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
97 1.000778.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
98 2.001814.000.00.00.H38 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
99 1.002153.000.00.00.H38 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
100 1.002218.000.00.00.H38 Hợp nhất công ty luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
101 1.002234.000.00.00.H38 Sáp nhập công ty luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
102 1.002398.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
103 1.002384.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
104 1.000824.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
105 1.004253.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
106 1.002626.000.00.00.H38 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
107 1.001842.000.00.00.H38 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
108 1.001633.000.00.00.H38 Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
109 2.001850.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
110 1.001600.000.00.00.H38 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
111 1.000627.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
112 1.000614.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
113 1.000588.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
114 1.000426.000.00.00.H38 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
115 1.000404.000.00.00.H38 Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
116 1.000390.000.00.00.H38 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
117 1.001122.000.00.00.H38 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
118 1.001162.000.00.00.H38 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp UBND tỉnh Lào Cai Bộ trưởng
119 2.000890.000.00.00.H38 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
120 2.000568.000.00.00.H38 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
121 1.004446.000.00.00.H38 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
122 2.000555.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
123 1.001117.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
124 1.004132.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
125 1.004083.000.00.00.H38 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
126 1.004434.000.00.00.H38 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
127 1.004433.000.00.00.H38 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
128 1.004481.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
129 1.005408.000.00.00.H38 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
130 2.001395.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
131 2.001783.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
132 1.004345.000.00.00.H38 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
133 2.001247.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
134 2.002139.000.00.00.H38 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
135 2.001787.000.00.00.H38 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
136 1.004367.000.00.00.H38 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
137 2.001781.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
138 1.004343.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
139 2.001777.000.00.00.H38 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
140 1.004135.000.00.00.H38 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
141 1.004283.000.00.00.H38 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
142 2.001770.000.00.00.H38 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành . UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
143 1.004082.000.00.00.H38 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
144 1.004237.000.00.00.H38 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
145 1.001248.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
146 2.002047.000.00.00.H38 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
147 2.001716.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
148 2.000515.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
149 2.000977.000.00.00.H38 Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
150 2.000970.000.00.00.H38 Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
151 2.000954.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
152 2.000587.000.00.00.H38 Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
153 2.000518.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Trợ giúp pháp lý
154 2.000596.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
155 1.001233.000.00.00.H38 Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
156 2.001680.000.00.00.H38 Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật
157 2.000829.000.00.00.H38 Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật
158 2.000592.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Giám đốc Sở Tư pháp, Người đứng đầu của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý
159 2.001687.000.00.00.H38 Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật
160 1.003738.000.00.00.H38 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
161 2.000806.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
162 1.001766.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
163 2.000779.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
164 1.001695.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
165 1.001669.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
166 2.000756.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
167 2.000748.000.00.00.H38 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
168 2.002189.000.00.00.H38 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
169 2.000554.000.00.00.H38 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
170 2.001591.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
171 2.000547.000.00.00.H38 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
172 1.003646.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
173 1.003835.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
174 1.001123.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
175 1.001822.000.00.00.H38 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
176 1.002003.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
177 2.000913.000.00.00.H38 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
178 2.000927.000.00.00.H38 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
179 2.000942.000.00.00.H38 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
180 2.000992.000.00.00.H38 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
181 2.001008.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
182 1.001833.000.00.00.H38 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
183 1.001809.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
184 1.001755.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
185 1.001738.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
186 1.001704.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
187 1.001671.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
188 1.004650.000.00.00.H38 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
189 1.004645.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
190 1.001662.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
191 1.001778.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
192 1.001229.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
193 1.001211.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
194 1.001191.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
195 1.001182.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá và Thể thao
196 1.001147.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
197 1.004639.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
198 1.004666.000.00.00.H38 Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
199 1.004662.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
200 1.003676.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
201 1.003654.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
202 2.001496.000.00.00.H38 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai
203 1.002022.000.00.00.H38 Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức UBND tỉnh Lào Cai Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
204 1.001782.000.00.00.H38 Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
205 1.002013.000.00.00.H38 Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức UBND tỉnh Lào Cai Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
206 1.001193.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
207 1.000894.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký kết hôn UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
208 1.001022.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
209 1.000656.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai tử UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
210 1.003622.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
211 1.003583.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
212 1.000593.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
213 1.000419.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
214 1.000110.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
215 1.000094.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
216 1.004827.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
217 1.000080.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
218 1.004837.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký giám hộ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
219 1.004845.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
220 1.004859.000.00.00.H38 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
221 1.004873.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
222 1.004884.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký lại khai sinh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
223 1.004772.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
224 1.005461.000.00.00.H38 Đăng ký lại khai tử UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
225 2.001263.000.00.00.H38 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
226 2.001255.000.00.00.H38 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
227 1.003005.000.00.00.H38 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
228 1.002445.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
229 1.002396.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
230 1.003441.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
231 1.000983.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
232 1.000953.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
233 2.001035.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
234 2.001019.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực di chúc UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
235 2.001016.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
236 2.001406.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
237 1.000936.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
238 1.000920.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
239 1.001195.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
240 1.000904.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
241 1.000883.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
242 1.000863.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
243 1.000847.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
244 1.000830.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
245 1.000814.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
246 1.000644.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
247 2.002165.000.00.00.H38 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã
248 1.000842.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
249 1.005163.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
250 2.002188.000.00.00.H38 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai
251 1.000594.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
252 1.000560.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
253 1.000544.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
254 1.000518.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
255 1.000501.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai
256 1.000485.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
257 1.001801.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
258 1.001500.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
259 1.005162.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
260 1.001517.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
261 1.001527.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
262 1.001056.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
263 1.003784.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
264 1.003743.000.00.00.H38 Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
265 1.004528.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận điểm du lịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
266 2.001628.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
267 2.001616.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
268 2.001622.000.00.00.H38 Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
269 2.001611.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
270 2.001589.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
271 1.003742.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch - TP. Hải Phòng
272 1.001837.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
273 1.001440.000.00.00.H38 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
274 1.004605.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
275 1.003717.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
276 1.003240.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
277 1.003275.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
278 1.003002.000.00.00.H38 Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
279 1.004628.000.00.00.H38 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
280 1.004623.000.00.00.H38 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
281 1.001432.000.00.00.H38 Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
282 1.004614.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
283 1.004594.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
284 1.004551.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
285 1.004503.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
286 1.001455.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
287 1.004580.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
288 1.004572.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Du lịch
289 1.004991.000.00.00.H38 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
290 1.005449.000.00.00.H38 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) UBND tỉnh Lào Cai Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
291 1.005450.000.00.00.H38 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) UBND tỉnh Lào Cai Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
292 1.001978.000.00.00.H38 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
293 1.001973.000.00.00.H38 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm
294 1.001966.000.00.00.H38 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm
295 2.001953.000.00.00.H38 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm
296 2.000178.000.00.00.H38 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm
297 1.000401.000.00.00.H38 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm
298 2.000839.000.00.00.H38 Giải quyết hỗ trợ học nghề UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Lào Cai
299 2.000148.000.00.00.H38 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
300 1.000362.000.00.00.H38 Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
301 1.001865.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
302 1.001853.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
303 1.001823.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
304 1.000105.000.00.00.H38 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
305 1.000479.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
306 1.000464.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
307 1.000448.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
308 1.000436.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
309 1.000414.000.00.00.H38 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
310 2.001827.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
311 2.001157.000.00.00.H38 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã
312 2.001396.000.00.00.H38 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
313 1.001257.000.00.00.H38 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
314 1.000091.000.00.00.H38 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
315 2.000027.000.00.00.H38 Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
316 2.000025.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
317 2.000189.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
318 1.000389.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
319 1.000553.000.00.00.H38 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
320 1.000530.000.00.00.H38 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
321 1.000509.000.00.00.H38 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
322 1.000482.000.00.00.H38 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
323 1.000138.000.00.00.H38 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
324 1.000154.000.00.00.H38 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
325 1.004493.000.00.00.H38 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
326 1.003984.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Thú y và bảo vệ thực vật sở Nông nghiệp và Môi trường
327 1.004363.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
328 1.004346.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
329 1.000084.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
330 1.000081.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
331 2.000286.000.00.00.H38 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
332 2.000282.000.00.00.H38 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã
333 2.000477.000.00.00.H38 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở trợ giúp xã hội, Sở Lao động Thương binh và Xã hội
334 1.000071.000.00.00.H38 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
335 1.000055.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
336 1.004946.000.00.00.H38 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em UBND tỉnh Lào Cai Các cơ quan, tổ chức liên quan, Công an Xã, Công an tỉnh Lào Cai, Sở Y tế tỉnh Lào Cai, cơ sở y tế địa phương, Ủy ban nhân dân cấp xã
337 1.004944.000.00.00.H38 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
338 1.000047.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
339 2.000632.000.00.00.H38 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
340 1.001731.000.00.00.H38 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
341 1.001776.000.00.00.H38 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
342 2.001661.000.00.00.H38 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
343 1.005319.000.00.00.H38 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
344 1.004839.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
345 1.004022.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
346 2.001064.000.00.00.H38 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
347 1.002338.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
348 2.000873.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
349 1.001686.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
350 1.004923.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
351 1.004921.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
352 1.004918.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
353 1.004913.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
354 1.004680.000.00.00.H38 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
355 1.004656.000.00.00.H38 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
356 1.004359.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
357 1.004692.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
358 1.004915.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
359 1.001699.000.00.00.H38 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
360 2.001947.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt UBND tỉnh Lào Cai Công an Tỉnh, Công an Xã, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã
361 1.004941.000.00.00.H38 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
362 2.001944.000.00.00.H38 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
363 2.001942.000.00.00.H38 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
364 1.003921.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
365 1.003893.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
366 2.000355.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
367 2.001804.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
368 1.003867.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
369 1.004427.000.00.00.H38 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
370 2.001793.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
371 1.004385.000.00.00.H38 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
372 2.001791.000.00.00.H38 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
373 2.001426.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
374 2.001401.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
375 1.003870.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
376 2.001796.000.00.00.H38 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
377 1.003880.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
378 2.001795.000.00.00.H38 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
379 1.003695.000.00.00.H38 Công nhận làng nghề UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
380 1.003727.000.00.00.H38 Công nhận làng nghề truyền thống UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
381 1.003712.000.00.00.H38 Công nhận nghề truyền thống UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
382 1.003397.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
383 1.003524.000.00.00.H38 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
384 1.003486.000.00.00.H38 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
385 1.003434.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
386 2.001627.000.00.00.H38 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
387 1.003956.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
388 1.004498.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
389 2.001621.000.00.00.H38 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
390 1.001061.000.00.00.H38 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác UBND tỉnh Lào Cai Cục Quản lý đường bộ, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
391 1.000703.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
392 1.000660.000.00.00.H38 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
393 1.000672.000.00.00.H38 Công bố lại bến xe khách UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
394 1.002856.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
395 1.002063.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
396 1.001577.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
397 1.002357.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
398 2.000331.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
399 1.001158.000.00.00.H38 Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
400 1.001737.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
401 1.002334.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
402 2.000626.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
403 2.000622.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
404 2.000637.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
405 2.000204.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
406 1.002817.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
407 2.000640.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
408 2.000197.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
409 2.000190.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
410 2.000176.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
411 2.000167.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
412 2.000648.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
413 2.000647.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
414 2.000645.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
415 1.004088.000.00.00.H38 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
416 2.000046.000.00.00.H38 Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
417 1.004047.000.00.00.H38 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
418 1.004036.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
419 2.001711.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
420 1.004002.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
421 1.003970.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
422 1.006391.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
423 1.003930.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
424 2.001659.000.00.00.H38 Xóa đăng ký phương tiện UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
425 1.005040.000.00.00.H38 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung UBND tỉnh Lào Cai Vùng Cảnh sát biển và cấp tương đương
426 1.003658.000.00.00.H38 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
427 1.001664.000.00.00.H38 Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Kho bạc Nhà nước Tỉnh Lào Cai - Bộ tài chính
428 2.000746.000.00.00.H38 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
429 1.005378.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
430 1.005377.000.00.00.H38 Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
431 1.005280.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
432 2.002123.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
433 2.001973.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
434 1.005010.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
435 1.004982.000.00.00.H38 Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
436 1.004979.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
437 2.001958.000.00.00.H38 Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
438 1.004901.000.00.00.H38 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
439 2.000720.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
440 1.001570.000.00.00.H38 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
441 1.001266.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
442 2.000575.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
443 2.001547.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
444 2.001175.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
445 2.001172.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
446 1.002758.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
447 2.001161.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
448 2.000652.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
449 2.000229.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
450 2.000210.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
451 2.000221.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
452 2.000172.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
453 2.001434.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
454 2.001433.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
455 1.003401.000.00.00.H38 Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
456 2.002005.000.00.00.H38 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
457 2.002004.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
458 2.001999.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
459 2.000024.000.00.00.H38 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
460 1.000016.000.00.00.H38 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
461 2.000005.000.00.00.H38 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
462 2.001061.000.00.00.H38 Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
463 2.001025.000.00.00.H38 Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
464 2.001021.000.00.00.H38 Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
465 2.000529.000.00.00.H38 Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
466 2.000255.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
467 2.000370.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
468 2.000362.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
469 2.000351.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
470 2.000340.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
471 2.000330.000.00.00.H38 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
472 2.000272.000.00.00.H38 Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
473 2.000361.000.00.00.H38 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
474 1.000774.000.00.00.H38 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
475 2.000339.000.00.00.H38 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
476 2.000334.000.00.00.H38 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
477 2.000322.000.00.00.H38 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
478 2.002166.000.00.00.H38 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
479 2.000662.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
480 1.001441.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
481 2.000665.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
482 2.002058.000.00.00.H38 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
483 1.002395.000.00.00.H38 Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
484 2.000765.000.00.00.H38 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
485 2.000416.000.00.00.H38 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
486 2.000375.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
487 2.000368.000.00.00.H38 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
488 2.000930.000.00.00.H38 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
489 2.002080.000.00.00.H38 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
490 2.001630.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
491 2.001636.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
492 2.000073.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
493 2.000201.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
494 2.000207.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
495 2.000194.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
496 2.000187.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
497 2.000175.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
498 2.000196.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
499 2.000180.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
500 1.000425.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
501 2.000387.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
502 2.000376.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
503 2.000371.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
504 2.000163.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
505 1.000444.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
506 2.000211.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
507 2.001322.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
508 2.001292.000.00.00.H38 Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
509 2.001313.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
510 2.001300.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
511 2.000591.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
512 2.000535.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
513 2.000666.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
514 2.000664.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
515 2.000673.000.00.00.H38 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
516 2.000672.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
517 2.000669.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
518 1.005190.000.00.00.H38 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
519 2.000110.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
520 2.000309.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
521 2.000631.000.00.00.H38 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
522 2.000619.000.00.00.H38 Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
523 2.000609.000.00.00.H38 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
524 2.001624.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
525 2.001619.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
526 2.000636.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
527 2.000142.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
528 2.000136.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
529 2.000078.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
530 2.000166.000.00.00.H38 Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
531 2.000156.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
532 2.000390.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
533 2.000354.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
534 2.000279.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
535 1.000481.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
536 1.002939.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
537 2.000063.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế
538 2.000450.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế
539 2.000327.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế
540 2.000347.000.00.00.H38 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế
541 2.000314.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế
542 2.001384.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
543 1.003135.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận, Sở Xây dựng
544 1.004242.000.00.00.H38 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
545 1.000344.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
546 1.001284.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai các đơn vị đăng kiểm
547 1.003614.000.00.00.H38 Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ UBND tỉnh Lào Cai Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV
548 1.003592.000.00.00.H38 Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ UBND tỉnh Lào Cai Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV
549 2.000633.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
550 2.000629.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
551 1.001279.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
552 2.000620.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
553 2.000615.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
554 2.001240.000.00.00.H38 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
555 2.001283.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
556 2.001270.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
557 2.001261.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
558 2.000181.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
559 2.000162.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
560 2.000150.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
561 2.000206.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
562 2.002001.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
563 2.001998.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Xây dựng
564 2.000769.000.00.00.H38 Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
565 2.001921.000.00.00.H38 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp xã
566 2.000111.000.00.00.H38 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh cơ quan BHXH Việt Nam
567 1.000028.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
568 2.001955.000.00.00.H38 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
569 1.005132.000.00.00.H38 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
570 1.000502.000.00.00.H38 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
571 2.000219.000.00.00.H38 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
572 2.000205.000.00.00.H38 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
573 2.000192.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
574 1.000459.000.00.00.H38 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
575 1.001806.000.00.00.H38 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
576 1.005210.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
577 1.001751.000.00.00.H38 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
578 1.001765.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
579 1.001653.000.00.00.H38 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
580 1.004993.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
581 1.001777.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
582 1.001623.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
583 1.005126.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
584 1.005058.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
585 1.000294.000.00.00.H38 Bãi bỏ đường ngang UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
586 1.005134.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh, Cục Đường sắt Việt Nam, Sở Xây dựng
587 1.005123.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh, Cục Đường sắt Việt Nam, Sở Xây dựng
588 1.004691.000.00.00.H38 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
589 1.004685.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
590 1.004681.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
591 1.004883.000.00.00.H38 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường sắt Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
592 2.001116.000.00.00.H38 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
593 1.002701.000.00.00.H38 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
594 1.003011.000.00.00.H38 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng - TP. Hải Phòng
595 1.003141.000.00.00.H38 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
596 1.002662.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
597 1.002693.000.00.00.H38 Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
598 1.006427.000.00.00.H38 Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
599 1.001138.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
600 2.000559.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
601 2.000552.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
602 1.003580.000.00.00.H38 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
603 2.000655.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
604 1.001386.000.00.00.H38 Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
605 2.000997.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế
606 2.000993.000.00.00.H38 Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế
607 2.000981.000.00.00.H38 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế
608 2.000972.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế
609 1.002467.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
610 1.002944.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
611 1.003073.000.00.00.H38 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
612 1.002600.000.00.00.H38 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
613 1.003055.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
614 1.003064.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
615 1.002483.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
616 1.000990.000.00.00.H38 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
617 1.000793.000.00.00.H38 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
618 1.000662.000.00.00.H38 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
619 1.003838.000.00.00.H38 Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
620 2.001613.000.00.00.H38 Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
621 1.003793.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
622 1.003560.000.00.00.H38 Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao
623 2.001509.000.00.00.H38 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao
624 1.003976.000.00.00.H38 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng UBND tỉnh Lào Cai Bộ Tư pháp, Cục Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai
625 1.004878.000.00.00.H38 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi UBND tỉnh Lào Cai Cục Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
626 1.001352.000.00.00.H38 Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản UBND tỉnh Lào Cai Bộ Tài chính
627 2.001846.000.00.00.H38 Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Kho bạc nhà nước cấp Huyện
628 1.001259.000.00.00.H38 Thủ tục báo cáo định kỳ UBND tỉnh Lào Cai Bộ Tài chính
629 2.000823.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
630 2.001333.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
631 2.001258.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
632 2.000840.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
633 1.000689.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
634 2.001009.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
635 2.002096.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
636 1.005008.000.00.00.H38 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
637 1.004988.000.00.00.H38 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
638 1.004999.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
639 1.000058.000.00.00.H38 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
640 2.000794.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
641 1.006780.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
642 1.002181.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
643 1.002198.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
644 1.002368.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
645 2.002226.000.00.00.H38 Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
646 2.002228.000.00.00.H38 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
647 2.002085.000.00.00.H38 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
648 2.002083.000.00.00.H38 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
649 1.005169.000.00.00.H38 Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
650 2.002070.000.00.00.H38 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
651 2.002069.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
652 2.002060.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
653 2.002059.000.00.00.H38 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
654 2.002057.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
655 2.002045.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
656 2.002044.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
657 2.002043.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập công ty cổ phần UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
658 2.002042.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập công ty hợp danh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
659 2.002041.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
660 2.002034.000.00.00.H38 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
661 2.002033.000.00.00.H38 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
662 2.002032.000.00.00.H38 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
663 2.002031.000.00.00.H38 Cấp đối Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
664 2.002029.000.00.00.H38 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
665 2.002023.000.00.00.H38 Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
666 2.002020.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
667 2.002018.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
668 2.002017.000.00.00.H38 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
669 2.002016.000.00.00.H38 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
670 2.002015.000.00.00.H38 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
671 2.002011.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
672 2.002010.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
673 2.002009.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
674 2.002008.000.00.00.H38 Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
675 1.005114.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
676 2.002000.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
677 2.001996.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
678 2.001993.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
679 2.001954.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
680 2.001610.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
681 2.001583.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
682 2.001199.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
683 1.002010.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
684 1.002032.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
685 1.002055.000.00.00.H38 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
686 1.002079.000.00.00.H38 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
687 1.002099.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
688 1.008003.000.00.00.H38 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
689 1.008004.000.00.00.H38 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
690 1.001106.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai
691 1.003901.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
692 2.001641.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
693 2.001631.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
694 2.001959.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
695 2.002284.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
696 2.001960.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
697 1.007932.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
698 1.007933.000.00.00.H38 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
699 1.008127.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
700 1.008128.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
701 1.008129.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
702 1.007931.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
703 1.008126.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
704 2.002288.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
705 2.002285.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
706 2.002286.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
707 2.002287.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
708 2.001594.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
709 1.003725.000.00.00.H38 Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
710 1.008201.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
711 2.002303.000.00.00.H38 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
712 1.000987.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
713 1.000970.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
714 1.000943.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
715 1.008410.000.00.00.H38 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
716 1.008408.000.00.00.H38 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
717 1.008409.000.00.00.H38 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
718 1.001029.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao
719 1.000963.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai
720 1.000922.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
721 1.001008.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
722 2.002308.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
723 1.004964.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
724 1.008603.000.00.00.H38 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
725 2.002311.000.00.00.H38 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ UBND tỉnh Lào Cai Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
726 2.002312.000.00.00.H38 Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ UBND tỉnh Lào Cai Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
727 2.002314.000.00.00.H38 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ UBND tỉnh Lào Cai Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
728 2.002313.000.00.00.H38 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ UBND tỉnh Lào Cai Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
729 1.001392.000.00.00.H38 Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
730 1.008727.000.00.00.H38 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
731 1.008675.000.00.00.H38 Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
732 1.008379.000.00.00.H38 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
733 1.008682.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
734 1.008377.000.00.00.H38 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
735 1.000715.000.00.00.H38 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã
736 1.000713.000.00.00.H38 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã
737 1.000280.000.00.00.H38 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
738 1.001088.000.00.00.H38 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục phổ thông
739 1.001714.000.00.00.H38 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã
740 1.001492.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
741 1.000716.000.00.00.H38 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
742 1.003734.000.00.00.H38 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm sát hạch
743 1.004889.000.00.00.H38 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
744 1.000288.000.00.00.H38 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
745 1.005061.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
746 2.001987.000.00.00.H38 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
747 1.000711.000.00.00.H38 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã
748 1.000259.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
749 1.000691.000.00.00.H38 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã
750 1.000729.000.00.00.H38 Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
751 1.002982.000.00.00.H38 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
752 1.005144.000.00.00.H38 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học UBND tỉnh Lào Cai Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo
753 1.000939.000.00.00.H38 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
754 1.001493.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
755 1.005090.000.00.00.H38 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã
756 1.005098.000.00.00.H38 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
757 1.005142.000.00.00.H38 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
758 1.005095.000.00.00.H38 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
759 2.002340.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh
760 2.002343.000.00.00.H38 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng
761 2.002341.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
762 2.002342.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh
763 2.000528.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
764 1.008913.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
765 1.008915.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
766 1.008889.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
767 1.008890.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
768 1.008904.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
769 1.008905.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
770 1.008914.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai
771 1.008916.000.00.00.H38 Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
772 1.008906.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
773 3.000152.000.00.00.H38 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
774 1.007918.000.00.00.H38 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
775 1.007916.000.00.00.H38 Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
776 1.007919.000.00.00.H38 Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
777 1.008926.000.00.00.H38 Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
778 1.008927.000.00.00.H38 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
779 1.008928.000.00.00.H38 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
780 1.008935.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
781 1.008936.000.00.00.H38 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai
782 1.008937.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
783 1.008925.000.00.00.H38 Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
784 1.008929.000.00.00.H38 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai
785 1.008930.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
786 1.008931.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
787 1.008932.000.00.00.H38 Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
788 1.008933.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
789 1.008934.000.00.00.H38 Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai
790 1.008432.000.00.00.H38 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
791 1.008455.000.00.00.H38 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
792 1.008990.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
793 1.008722.000.00.00.H38 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
794 1.002407.000.00.00.H38 Xét, cấp học bổng chính sách UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã
795 1.008950.000.00.00.H38 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Ủy ban nhân dân cấp xã
796 1.008891.000.00.00.H38 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
797 1.008989.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
798 1.008991.000.00.00.H38 Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
799 1.008992.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
800 1.008993.000.00.00.H38 Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
801 1.008723.000.00.00.H38 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
802 1.008724.000.00.00.H38 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
803 1.008725.000.00.00.H38 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
804 1.005099.000.00.00.H38 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục
805 1.008951.000.00.00.H38 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Ủy ban nhân dân cấp xã
806 1.001622.000.00.00.H38 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Ủy ban nhân dân cấp xã
807 1.009363 Hỗ trợ dự án thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản mới UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ, UBND cấp huyện
808 1.009364 Hỗ trợ thực hiện dự án ứng dụng kết quả của các đề tài, dự án nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước. UBND tỉnh Lào Cai Các Sở, ngành cấp tỉnh, Sở khoa học và Công nghệ, UBND cấp huyện
809 1.009394.000.00.00.H38 Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục đào tạo
810 1.009403.000.00.00.H38 Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
811 1.009397.000.00.00.H38 Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
812 1.009398.000.00.00.H38 Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
813 1.009399.000.00.00.H38 Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
814 2.001034.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
815 1.003490.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
816 1.009478.000.00.00.H38 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
817 1.009407.000.00.00.H38 Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
818 2.002349.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
819 2.002363.000.00.00.H38 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
820 1.009466.000.00.00.H38 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
821 1.009467.000.00.00.H38 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
822 1.009811.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
823 1.009669.000.00.00.H38 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành . UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
824 2.002206.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
825 3.000160.000.00.00.H38 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
826 1.009873.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
827 1.009874.000.00.00.H38 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
828 1.009915 Hỗ trợ câu lạc bộ, đội văn nghệ dân gian tại các điểm du lịch UBND tỉnh Lào Cai Phòng Văn hoá - thông tin
829 1.009491.000.00.00.H38 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
830 1.009492.000.00.00.H38 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
831 1.009493.000.00.00.H38 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
832 1.009494.000.00.00.H38 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
833 2.002379.000.00.00.H38 Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
834 2.002382.000.00.00.H38 Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
835 2.002380.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
836 2.002381.000.00.00.H38 Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
837 2.002383.000.00.00.H38 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
838 2.002384.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
839 2.002385.000.00.00.H38 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
840 1.009644.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
841 1.009646.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
842 1.009647.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
843 1.009650.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
844 1.009652.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
845 1.009653.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
846 1.009654.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
847 1.009655.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
848 1.009662.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
849 1.009665.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
850 1.009671.000.00.00.H38 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
851 1.009642.000.00.00.H38 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
852 1.009645.000.00.00.H38 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
853 1.009649.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
854 1.009656.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
855 1.009657.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
856 1.009659.000.00.00.H38 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
857 1.009661.000.00.00.H38 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
858 1.009664.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
859 1.009731.000.00.00.H38 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
860 1.009742.000.00.00.H38 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
861 1.009748.000.00.00.H38 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
862 1.009756.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
863 1.009760.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
864 1.009762.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
865 1.009763.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
866 1.009729.000.00.00.H38 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
867 1.009736.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
868 1.009755.000.00.00.H38 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
869 1.009757.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
870 1.009759.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
871 1.009766.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
872 1.009768.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
873 1.009771.000.00.00.H38 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
874 1.009772.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
875 1.009776.000.00.00.H38 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
876 1.009764.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
877 1.009765.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
878 1.009767.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
879 1.009769.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
880 1.009770.000.00.00.H38 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
881 1.009774.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
882 1.009773.000.00.00.H38 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
883 1.009775.000.00.00.H38 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
884 1.009777.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
885 2.000894.000.00.00.H38 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
886 1.009832.000.00.00.H38 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
887 1.001216.000.00.00.H38 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
888 2.002144.000.00.00.H38 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
889 2.000079.000.00.00.H38 Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
890 2.001525.000.00.00.H38 Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
891 2.002248.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
892 2.002249.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
893 2.002278.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
894 2.001179.000.00.00.H38 Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
895 2.002253.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
896 1.002046.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
897 1.001023.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
898 2.001264.000.00.00.H38 Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
899 1.001499.000.00.00.H38 Phê duyệt liên kết giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
900 1.001497.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
901 1.001496.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
902 1.001495.000.00.00.H38 Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
903 1.006446.000.00.00.H38 Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
904 1.000718.000.00.00.H38 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
905 3.000161.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
906 1.000167.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
907 1.009283.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
908 1.010060.000.00.00.H38 Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
909 1.007623.000.00.00.H38 Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
910 1.009284.000.00.00.H38 Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
911 1.003232.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
912 1.003211.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
913 1.003347.000.00.00.H38 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
914 1.003471.000.00.00.H38 Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
915 1.003446.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
916 1.005277.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
917 1.003221.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
918 1.003203.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
919 1.003188.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
920 1.003440.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
921 1.000049.000.00.00.H38 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
922 1.006390.000.00.00.H38 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
923 1.006444.000.00.00.H38 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
924 1.006445.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
925 1.004552.000.00.00.H38 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
926 1.004563.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
927 2.001842.000.00.00.H38 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
928 1.001639.000.00.00.H38 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
929 3.000182.000.00.00.H38 Tuyển sinh trung học cơ sở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
930 1.003702.000.00.00.H38 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
931 1.009442.000.00.00.H38 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
932 1.009443.000.00.00.H38 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng
933 1.009446.000.00.00.H38 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
934 1.009447.000.00.00.H38 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
935 1.009448.000.00.00.H38 Thiết lập khu neo đậu UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
936 1.009449.000.00.00.H38 Công bố hoạt động khu neo đậu UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
937 1.009458.000.00.00.H38 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
938 1.009460.000.00.00.H38 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
939 1.009464.000.00.00.H38 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Cảng vụ đường thủy nội địa, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
940 1.009444.000.00.00.H38 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
941 1.009445.000.00.00.H38 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
942 1.009450.000.00.00.H38 Công bố đóng khu neo đậu UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
943 1.009451.000.00.00.H38 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Sở Xây dựng
944 1.009452.000.00.00.H38 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
945 1.009453.000.00.00.H38 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
946 1.009454.000.00.00.H38 Công bố hoạt động bến thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
947 1.009455.000.00.00.H38 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
948 1.009459.000.00.00.H38 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
949 1.009461.000.00.00.H38 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
950 1.009462.000.00.00.H38 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
951 1.009463.000.00.00.H38 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
952 1.009465.000.00.00.H38 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Cảng vụ Đường thủy nội địa, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng
953 1.009456.000.00.00.H38 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
954 1.010010.000.00.00.H38 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - TP. Hải Phòng
955 1.010026.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
956 1.010029.000.00.00.H38 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính.
957 1.010023.000.00.00.H38 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
958 1.009566.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Sơn La
959 1.010091.000.00.00.H38 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
960 1.010092.000.00.00.H38 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
961 1.003388.000.00.00.H38 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
962 1.003371.000.00.00.H38 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
963 1.003596.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
964 1.003618.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
965 1.009788.000.00.00.H38 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
966 1.009791.000.00.00.H38 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
967 1.009794.000.00.00.H38 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Xây dựng
968 3.000181.000.00.00.H38 Tuyển sinh trung học phổ thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Trung học phổ thông
969 1.002204.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế
970 1.001046.000.00.00.H38 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác UBND tỉnh Lào Cai Cục Quản lý đường bộ, Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
971 1.000314.000.00.00.H38 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
972 2.002407.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Thanh tra tỉnh
973 2.002411.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Thanh tra tỉnh
974 2.002409.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
975 1.008709.000.00.00.H38 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
976 1.005143.000.00.00.H38 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, Cơ sở giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã
977 1.009002.000.00.00.H38 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục, Cơ sở giáo dục đại học
978 2.001806.000.00.00.H38 Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học UBND tỉnh Lào Cai Trường Cao đẳng, Trường Đại học
979 1.010593.000.00.00.H38 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
980 1.010594.000.00.00.H38 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
981 1.010595.000.00.00.H38 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
982 1.010596.000.00.00.H38 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
983 1.009374.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
984 1.009386.000.00.00.H38 Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
985 3.000198.000.00.00.H38 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
986 2.002400.000.00.00.H38 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan nhà nước có liên quan
987 2.002401.000.00.00.H38 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan nhà nước có liên quan
988 2.002403.000.00.00.H38 Thủ tục thực hiện việc giải trình UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan nhà nước có liên quan
989 2.002402.000.00.00.H38 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan nhà nước có liên quan
990 1.010733.000.00.00.H38 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
991 1.010728.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
992 1.010729.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
993 1.010727.000.00.00.H38 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 ) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
994 1.010730.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
995 1.010736.000.00.00.H38 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
996 1.010735.000.00.00.H38 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
997 1.010707.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
998 1.002286.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
999 1.002268.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1000 1.002877.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1001 1.002861.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng
1002 2.002394.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Phòng chuyên môn thuộc Sở, Thanh tra Sở, Thanh tra tỉnh Đồng Nai
1003 2.002396.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1004 2.000424.000.00.00.H38 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1005 2.002478.000.00.00.H38 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1006 1.010801.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1007 1.010802.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1008 1.010805.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an UBND tỉnh Lào Cai Phòng nội vụ, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1009 1.010807.000.00.00.H38 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an UBND tỉnh Lào Cai Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1010 1.010809.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1011 1.010810.000.00.00.H38 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an UBND tỉnh Lào Cai Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân xã
1012 1.010813.000.00.00.H38 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1013 1.010814.000.00.00.H38 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1014 1.010816.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND tỉnh Lào Cai Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1015 1.010819.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1016 1.010803.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1017 1.010804.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1018 1.010806.000.00.00.H38 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh UBND tỉnh Lào Cai Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1019 1.010808.000.00.00.H38 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1020 1.010811.000.00.00.H38 Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1021 1.010812.000.00.00.H38 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã
1022 1.010815.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1023 1.010817.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND tỉnh Lào Cai Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1024 1.010818.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã
1025 1.010820.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1026 1.010821.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1027 1.010822.000.00.00.H38 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1028 1.010824.000.00.00.H38 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1029 1.010826.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1030 1.010829.000.00.00.H38 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1031 1.010823.000.00.00.H38 Hưởng lại chế độ ưu đãi UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1032 1.010825.000.00.00.H38 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1033 1.010827.000.00.00.H38 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1034 1.010828.000.00.00.H38 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1035 1.010830.000.00.00.H38 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1036 1.010833.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1037 2.002479.000.00.00.H38 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1038 2.002481.000.00.00.H38 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1039 1.010831.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. UBND tỉnh Lào Cai Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1040 2.002480.000.00.00.H38 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1041 2.002482.000.00.00.H38 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1042 2.002483.000.00.00.H38 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1043 1.010696.000.00.00.H38 Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
1044 2.001023.000.00.00.H38 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1045 2.000986.000.00.00.H38 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan công an đăng ký, Ủy ban nhân dân cấp xã
1046 2.000191.000.00.00.H38 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
1047 1.010936.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện UBND tỉnh Lào Cai Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1048 1.010939.000.00.00.H38 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1049 1.010940.000.00.00.H38 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1050 1.010941.000.00.00.H38 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1051 1.010927.000.00.00.H38 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1052 1.010928.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1053 1.010935.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. UBND tỉnh Lào Cai Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1054 1.010937.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện UBND tỉnh Lào Cai Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1055 1.010938.000.00.00.H38 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1056 1.010902.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
1057 2.002418.000.00.00.H38 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1058 2.000950.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1059 1.002211.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1060 1.011335 Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1061 1.011336 Thủ tục hỗ trợ tích tụ đất đai UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
1062 1.011337 thủ tục hỗ trợ phát triển vùng trồng chè nguyên liệu chất lượng cao UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1063 1.011339 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1064 1.011342 Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1065 1.011343 Thủ tục hỗ trợ cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1066 1.011345 Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1067 1.011338 Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng sản xuất cây dược liệu (trừ dược liệu quý) UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1068 1.011340 Thủ tục hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1069 1.011341 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1070 1.011344 Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1071 1.011346 Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm) UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1072 1.011348 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
1073 1.011349 Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1074 1.011351 Thủ tục hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1075 1.011347 Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1076 1.011350 Thủ tục hỗ trợ cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1077 1.011352 Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng là tổ chức, cá nhân) UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1078 2.002516.000.00.00.H38 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
1079 2.002499.000.00.00.H38 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Bộ phận xử lý đơn thư thuộc Thanh tra tỉnh và các sở
1080 1.010943.000.00.00.H38 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ban tiếp công dân cấp tỉnh
1081 1.010945.000.00.00.H38 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1082 2.002501.000.00.00.H38 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1083 3.000214.000.00.00.H38 Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1084 1.011441.000.00.00.H38 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1085 1.011442.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1086 1.011444.000.00.00.H38 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất UBND tỉnh Lào Cai Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
1087 1.011443.000.00.00.H38 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Sơn La
1088 1.011445.000.00.00.H38 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài nguyên và Môi trường
1089 1.000045.000.00.00.H38 Xác nhận bảng kê lâm sản UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Kiểm lâm
1090 1.011470.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1091 1.011471.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1092 1.011477.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Thú y và bảo vệ thực vật sở Nông nghiệp và Môi trường
1093 1.011479.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1094 1.011475.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1095 1.011478.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1096 1.001032.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể UBND tỉnh Lào Cai Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1097 1.000971.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể UBND tỉnh Lào Cai Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1098 1.001376.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1099 1.001108.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1100 1.000871.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật UBND tỉnh Lào Cai Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1101 1.000564.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật UBND tỉnh Lào Cai Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1102 1.011454.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
1103 1.011516.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1104 1.011518.000.00.00.H38 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1105 1.011547.000.00.00.H38 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh UBND tỉnh Lào Cai Ngân hàng Chính sách xã hội
1106 1.011546.000.00.00.H38 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động UBND tỉnh Lào Cai Ngân hàng Chính sách xã hội
1107 1.011609.000.00.00.H38 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1108 1.011606.000.00.00.H38 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1109 1.011607.000.00.00.H38 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1110 1.011608.000.00.00.H38 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1111 1.011507.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
1112 1.011506.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
1113 1.011508.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công thương
1114 1.011647.000.00.00.H38 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1115 1.011671.000.00.00.H38 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1116 2.002544.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1117 2.002548.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1118 2.002546.000.00.00.H38 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1119 1.006871.000.00.00.H38 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1120 1.011769.000.00.00.H38 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1121 3.000242.000.00.00.H38 Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1122 1.001131.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Các đơn vị đăng kiểm
1123 1.005091.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Các đơn vị đăng kiểm
1124 1.011818.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh
1125 1.011820.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh
1126 1.011819.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh
1127 1.011812.000.00.00.H38 (Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1128 1.011816.000.00.00.H38 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1129 1.011814.000.00.00.H38 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1130 1.011815.000.00.00.H38 (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1131 1.011937.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1132 1.011938.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1133 1.011939.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1134 1.011675.000.00.00.H38 Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1135 1.011705.000.00.00.H38 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1136 1.011708.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1137 1.011710.000.00.00.H38 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1138 1.011711.000.00.00.H38 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1139 1.012002.000.00.00.H38 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1140 1.012004.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
1141 1.012000.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1142 1.012001.000.00.00.H38 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang
1143 1.011999.000.00.00.H38 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1144 1.012003.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1145 1.012075.000.00.00.H38 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1146 1.012074.000.00.00.H38 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ
1147 1.002798.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1148 1.012080.000.00.00.H38 Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1149 1.012082.000.00.00.H38 Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1150 1.012081.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1151 1.012085.000.00.00.H38 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1152 1.012084.000.00.00.H38 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1153 1.012091.000.00.00.H38 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc UBND tỉnh Lào Cai Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1154 1.005219.000.00.00.H38 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng UBND tỉnh Lào Cai Chủ đầu tư
1155 2.002105.000.00.00.H38 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng UBND tỉnh Lào Cai Phòng nội vụ, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1156 2.001265.000.00.00.H38 Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế UBND tỉnh Lào Cai Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương
1157 1.006412.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1158 1.001082.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1159 1.001091.000.00.00.H38 Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1160 2.002593.000.00.00.H38 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục đào tạo
1161 3.000250.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
1162 1.012253 Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp) UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường
1163 1.012254 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng UBND tỉnh Lào Cai Phòng Tài nguyên Môi trường
1164 1.012222.000.00.00.H38 Công nhận người có uy tín UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1165 1.012223.000.00.00.H38 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1166 3.000253.000.00.00.H38 Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Các đơn vị đăng kiểm
1167 3.000254.000.00.00.H38 Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1168 3.000252.000.00.00.H38 Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên UBND tỉnh Lào Cai Các đơn vị đăng kiểm, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1169 3.000255.000.00.00.H38 Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Các đơn vị đăng kiểm, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1170 3.000251.000.00.00.H38 Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp UBND tỉnh Lào Cai Các đơn vị đăng kiểm
1171 1.012256.000.00.00.H38 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1172 1.012272.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1173 1.012273.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1174 1.012271.000.00.00.H38 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1175 1.012275.000.00.00.H38 Đăng ký hành nghề UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1176 1.012276.000.00.00.H38 Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1177 1.012278.000.00.00.H38 Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1178 1.012280.000.00.00.H38 Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1179 1.012281.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1180 1.012258.000.00.00.H38 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1181 1.012260.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1182 1.012261.000.00.00.H38 Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1183 1.012262.000.00.00.H38 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1184 1.012279.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1185 1.012257.000.00.00.H38 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1186 1.012289.000.00.00.H38 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1187 1.012290.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1188 1.012291.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1189 1.012292.000.00.00.H38 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1190 1.012294.000.00.00.H38 Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục
1191 1.012295.000.00.00.H38 Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch. UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục
1192 1.012353.000.00.00.H38 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1193 2.002604.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
1194 2.002605.000.00.00.H38 Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
1195 2.002607.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
1196 2.002608.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
1197 2.002606.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
1198 1.012299.000.00.00.H38 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) UBND tỉnh Lào Cai Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước
1199 1.012301.000.00.00.H38 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý UBND tỉnh Lào Cai Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước
1200 1.012300.000.00.00.H38 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) UBND tỉnh Lào Cai Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước
1201 1.012413.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1202 1.012415.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1203 1.012416.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1204 1.012417.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận lương y UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1205 1.012418.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1206 1.012419.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1207 3.000259.000.00.00.H38 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1208 2.002603.000.00.00.H38 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai, Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1209 3.000256.000.00.00.H38 Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1210 3.000257.000.00.00.H38 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1211 2.001212.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1212 2.001219.000.00.00.H38 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1213 2.001218.000.00.00.H38 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1214 2.001217.000.00.00.H38 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1215 2.001215.000.00.00.H38 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1216 2.001214.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1217 2.001211.000.00.00.H38 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1218 1.012427.000.00.00.H38 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương., UBND cấp huyện
1219 2.002617.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1220 2.002615.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1221 2.002616.000.00.00.H38 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1222 1.012471.000.00.00.H38 Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
1223 1.002374.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1224 1.002381.000.00.00.H38 Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1225 2.002620.000.00.00.H38 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1226 1.012502.000.00.00.H38 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1227 1.012504.000.00.00.H38 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1228 1.012503.000.00.00.H38 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1229 1.012500.000.00.00.H38 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1230 1.012505.000.00.00.H38 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1231 1.012501.000.00.00.H38 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1232 2.002621.000.00.00.H38 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an Xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
1233 2.002622.000.00.00.H38 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Phòng Lao động TBXH, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
1234 1.012531.000.00.00.H38 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1235 1.012568.000.00.00.H38 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1236 1.012567.000.00.00.H38 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý UBND tỉnh Lào Cai cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1237 1.012569.000.00.00.H38 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1238 1.012672.000.00.00.H38 Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1239 1.012664.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1240 1.012591.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1241 1.012592.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1242 1.012658.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1243 1.012657.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1244 1.012656.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1245 1.012653.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1246 1.012648.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1247 1.012646.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1248 1.012641.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1249 1.012632.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1250 1.012629.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH( UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1251 1.012628.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1252 1.012661.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1253 1.012659.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1254 1.012645.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1255 1.012639.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1256 1.012637.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1257 1.012605.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1258 1.012616.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1259 1.012607.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1260 1.012606.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Sở Dân tộc và Tôn giáo
1261 1.012590.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1262 1.012585.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1263 1.012582.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1264 1.012584.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1265 1.012694.000.00.00.H38 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
1266 1.012692.000.00.00.H38 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1267 1.012695.000.00.00.H38 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1268 1.012691.000.00.00.H38 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1269 1.012690.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1270 1.012689.000.00.00.H38 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1271 1.012687.000.00.00.H38 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1272 1.012533.000.00.00.H38 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự UBND tỉnh Lào Cai Công an Xã, Ủy ban nhân dân cấp xã
1273 1.012538.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1274 1.012537.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1275 1.012744.000.00.00.H38 Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai, Sở Công Thương tỉnh Lào Cai, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Lào Cai, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, Sở Y tế tỉnh Lào Cai, Thanh tra tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1276 1.012735.000.00.00.H38 Hiệp thương giá UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai, Sở Công Thương tỉnh Lào Cai, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Lào Cai, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, Sở Y tế tỉnh Lào Cai, Thanh tra tỉnh Lào Cai
1277 1.012507.000.00.00.H38 Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1278 1.012508.000.00.00.H38 Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1279 1.012509.000.00.00.H38 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1280 1.012510.000.00.00.H38 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1281 2.002635.000.00.00.H38 Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1282 2.002638.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1283 2.002642.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1284 2.002643.000.00.00.H38 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1285 2.002644.000.00.00.H38 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1286 2.002645.000.00.00.H38 Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1287 2.002637.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1288 2.002639.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1289 2.002636.000.00.00.H38 Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1290 2.002650.000.00.00.H38 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1291 2.002648.000.00.00.H38 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1292 2.002640.000.00.00.H38 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1293 2.002649.000.00.00.H38 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1294 2.002646.000.00.00.H38 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1295 2.002641.000.00.00.H38 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1296 1.012805.000.00.00.H38 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1297 1.012783.000.00.00.H38 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1298 1.012786.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1299 1.012789.000.00.00.H38 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1300 1.012793.000.00.00.H38 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Văn phòng đăng ký đất đai
1301 1.012781.000.00.00.H38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1302 1.012782.000.00.00.H38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1303 1.012785.000.00.00.H38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1304 1.012787.000.00.00.H38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1305 1.012756.000.00.00.H38 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. UBND tỉnh Lào Cai Văn phòng đăng ký đất đai
1306 1.012753.000.00.00.H38 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1307 1.012790.000.00.00.H38 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. UBND tỉnh Lào Cai Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1308 1.012796.000.00.00.H38 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1309 1.012812.000.00.00.H38 Hòa giải tranh chấp đất đai UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1310 1.012784.000.00.00.H38 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1311 1.012821.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1312 1.012791.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi UBND tỉnh Lào Cai Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1313 1.012817.000.00.00.H38 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
1314 1.012766.000.00.00.H38 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1315 1.012818.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1316 1.012832.000.00.00.H38 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1317 1.012833.000.00.00.H38 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1318 1.012834.000.00.00.H38 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1319 1.012835.000.00.00.H38 Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính
1320 1.012836.000.00.00.H38 Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
1321 1.012837.000.00.00.H38 Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai UBND các cấp
1322 2.002624.000.00.00.H38 Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1323 2.002625.000.00.00.H38 Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1324 1.012875.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin UBND tỉnh Lào Cai Các đơn vị đăng kiểm
1325 2.002666.000.00.00.H38 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1326 2.002665.000.00.00.H38 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1327 2.002667.000.00.00.H38 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1328 3.000291.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1329 1.000828.000.00.00.H38 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
1330 1.000688.000.00.00.H38 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
1331 1.008624.000.00.00.H38 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
1332 1.008628.000.00.00.H38 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
1333 1.008922.000.00.00.H38 Bổ nhiệm Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai
1334 1.008924.000.00.00.H38 Bổ nhiệm lại Thừa phát lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai
1335 1.008923.000.00.00.H38 Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai
1336 1.012900.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1337 1.012907.000.00.00.H38 Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1338 1.012910.000.00.00.H38 Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh
1339 1.012901.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1340 1.012902.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1341 1.012906.000.00.00.H38 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1342 1.012904.000.00.00.H38 Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1343 1.012905.000.00.00.H38 Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1344 1.012903.000.00.00.H38 Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1345 1.012882.000.00.00.H38 Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1346 1.012883.000.00.00.H38 Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1347 1.012884.000.00.00.H38 Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1348 1.012885.000.00.00.H38 Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1349 1.012886.000.00.00.H38 Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1350 1.012887.000.00.00.H38 Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1351 1.012890.000.00.00.H38 Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1352 1.012891.000.00.00.H38 Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở
1353 1.012892.000.00.00.H38 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở
1354 1.012897.000.00.00.H38 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở UBND tỉnh Lào Cai Bộ Quốc phòng, Sở Xây dựng
1355 1.012898.000.00.00.H38 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê UBND tỉnh Lào Cai Bộ Quốc phòng, Sở Xây dựng
1356 1.012893.000.00.00.H38 Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở
1357 1.012896.000.00.00.H38 Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở
1358 1.012888.000.00.00.H38 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1359 1.012894.000.00.00.H38 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở
1360 1.012895.000.00.00.H38 Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1361 2.002668.000.00.00.H38 Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1362 1.012922.000.00.00.H38 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1363 1.012921.000.00.00.H38 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1364 3.000159.000.00.00.H38 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1365 1.012927.000.00.00.H38 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI (Cấp tỉnh). UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1366 1.012942.000.00.00.H38 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1367 1.012945.000.00.00.H38 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP TỈNH). UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1368 1.012946.000.00.00.H38 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP TỈNH). UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1369 1.012948.000.00.00.H38 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1370 1.012929.000.00.00.H38 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH). UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
1371 1.012943.000.00.00.H38 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP TỈNH) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1372 1.012947.000.00.00.H38 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI ĐẶT CHI NHÁNH HOẶC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (CẤP TỈNH). UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1373 1.012990.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở trợ giúp xã hội
1374 1.012993.000.00.00.H38 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1375 1.012994.000.00.00.H38 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1376 1.012996.000.00.00.H38 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1377 1.012995.000.00.00.H38 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1378 3.000317.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1379 3.000304.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1380 3.000299.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1381 1.012971.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1382 3.000306.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1383 1.012969.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1384 3.000315.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1385 3.000301.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1386 1.012975.000.00.00.H38 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1387 1.012972.000.00.00.H38 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1388 1.012970.000.00.00.H38 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1389 3.000316.000.00.00.H38 Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1390 3.000297.000.00.00.H38 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1391 3.000298.000.00.00.H38 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục đào tạo
1392 3.000302.000.00.00.H38 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1393 3.000303.000.00.00.H38 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1394 1.012960.000.00.00.H38 Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1395 1.012974.000.00.00.H38 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1396 3.000308.000.00.00.H38 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1397 1.012988.000.00.00.H38 Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1398 3.000305.000.00.00.H38 Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1399 3.000300.000.00.00.H38 Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1400 1.012973.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1401 3.000307.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1402 1.012959.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1403 1.012963.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1404 1.012958.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1405 3.000309.000.00.00.H38 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1406 1.012965.000.00.00.H38 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1407 1.012966.000.00.00.H38 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1408 1.012953.000.00.00.H38 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1409 1.012954.000.00.00.H38 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1410 1.012968.000.00.00.H38 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1411 1.012956.000.00.00.H38 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1412 1.012967.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1413 1.012955.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1414 1.012964.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1415 1.012944.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1416 1.012962.000.00.00.H38 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1417 1.012961.000.00.00.H38 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1418 1.013004.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Bộ phận Một cửa Sở Công thương
1419 1.013005.000.00.00.H38 Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Bộ phận Một cửa Sở Công thương
1420 2.002676.000.00.00.H38 Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia UBND tỉnh Lào Cai Bộ phận Một cửa Sở Công thương
1421 1.013017.000.00.00.H38 Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1422 1.013020.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1423 1.013021.000.00.00.H38 Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1424 1.013019.000.00.00.H38 Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ.. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1425 1.013018.000.00.00.H38 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1426 1.013022.000.00.00.H38 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1427 1.013023.000.00.00.H38 Quỹ tự giải thể . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1428 1.013034.000.00.00.H38 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
1429 1.013036.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1430 1.013037.000.00.00.H38 Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1431 1.009249.000.00.00.H38 Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền UBND tỉnh Lào Cai Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1432 1.013035.000.00.00.H38 Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
1433 1.004070.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1434 1.004062.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1435 1.013040.000.00.00.H38 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1436 1.002564.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1437 1.001189.000.00.00.H38 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng UBND tỉnh Lào Cai Cục Quản lý Môi trường Y tế - Bộ Y tế, Sở Y tế
1438 1.001178.000.00.00.H38 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1439 1.001114.000.00.00.H38 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1440 1.001396.000.00.00.H38 Cung cấp thuốc phóng xạ UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1441 1.000998.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ UBND tỉnh Lào Cai Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
1442 1.000965.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ UBND tỉnh Lào Cai Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
1443 1.013058.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Bộ phận Một cửa Sở Công thương
1444 1.013061.000.00.00.H38 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1445 1.005103.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng)
1446 1.013097.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng)
1447 1.013092.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng)
1448 1.013101.000.00.00.H38 Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng)
1449 1.013110.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1450 1.013105.000.00.00.H38 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1451 1.013206.000.00.00.H38 Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng)
1452 1.013089.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng)
1453 1.001322.000.00.00.H38 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1454 1.001296.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1455 1.013205.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng)
1456 1.013219.000.00.00.H38 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1457 1.013224.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1458 1.013231.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
1459 1.013226.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1460 1.013230.000.00.00.H38 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
1461 1.013232.000.00.00.H38 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1462 1.013222.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng
1463 1.013236.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Xây dựng
1464 1.013225.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1465 1.013238.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Sở Xây dựng
1466 1.013233.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
1467 1.013227.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1468 1.013239.000.00.00.H38 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ban QLDA đầu tư xây dựng khu kinh tế, Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Bộ phận Một cửa Sở Công thương, Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Môi trường
1469 1.013234.000.00.00.H38 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng
1470 1.013237.000.00.00.H38 Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng UBND tỉnh Lào Cai Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1471 1.013228.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1472 1.013235.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
1473 1.013217.000.00.00.H38 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1474 1.013229.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1475 2.002723.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1476 2.002710.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1477 2.002724.000.00.00.H38 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1478 2.002711.000.00.00.H38 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1479 2.002709.000.00.00.H38 Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Bộ, cơ quan ngang bộ, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách Xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1480 2.002722.000.00.00.H38 Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1481 1.013259.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Công thương, Bộ Quốc phòng, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1482 1.013260.000.00.00.H38 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Công thương, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1483 1.013261.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Công thương, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1484 1.013274.000.00.00.H38 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác UBND tỉnh Lào Cai Khu Quản lý đường bộ, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
1485 1.013276.000.00.00.H38 Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc UBND tỉnh Lào Cai Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1486 1.013277.000.00.00.H38 Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
1487 3.000323.000.00.00.H38 Đăng ký giám sát việc giám hộ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1488 3.000322.000.00.00.H38 Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1489 1.013313.000.00.00.H38 Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1490 1.013314.000.00.00.H38 Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1491 3.000325.000.00.00.H38 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1492 3.000326.000.00.00.H38 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1493 3.000328.000.00.00.H38 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1494 3.000327.000.00.00.H38 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1495 3.000324.000.00.00.H38 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1496 1.013321.000.00.00.H38 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1497 1.013326.000.00.00.H38 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1498 1.013323.000.00.00.H38 Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1499 1.013322.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1500 1.013324.000.00.00.H38 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1501 1.013325.000.00.00.H38 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1502 1.013337.000.00.00.H38 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
1503 1.013338.000.00.00.H38 Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1504 2.002727.000.00.00.H38 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt UBND tỉnh Lào Cai Ban quản lý
1505 2.002725.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt UBND tỉnh Lào Cai Ban quản lý
1506 2.002726.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt UBND tỉnh Lào Cai Ban quản lý
1507 2.002729.H38 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
1508 2.002728.H38 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
1509 2.002732.H38 Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
1510 2.002731.H38 Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái UBND tỉnh Lào Cai Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai
1511 1.013394.H38 Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1512 1.013395.H38 Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1513 1.002001.H38 Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
1514 1.004508.H38 Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1515 1.001988.H38 Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1516 2.002740.H38 Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1517 2.002738.H38 Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
1518 1.001976.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1519 2.002739.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1520 1.013401.H38 Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1521 1.013412.H38 Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1522 1.013416.H38 Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1523 1.013411.H38 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1524 1.013420.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1525 1.013418.H38 Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1526 1.013419.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1527 1.013417.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1528 1.013421.H38 Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công thương
1529 1.013398.H38 Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1530 1.013399.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1531 1.013400.H38 Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1532 1.013456.H38 Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1533 2.002750.H38 Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1534 1.001881.H38 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
1535 2.000888.H38 Tham gia bảo hiểm thất nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh
1536 3.000410.H38 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1537 2.002756.H38 Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1538 3.000412.H38 Công nhận người lao động có thu nhập thấp UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1539 3.000426.H38 Cho thuê quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1540 3.000430.H38 Chuyển giao tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị về địa phương quản lý, xử lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1541 3.000424.H38 Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia/đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1542 3.000429.H38 Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1543 3.000434.H38 Sử dụng tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1544 3.000431.H38 Thanh lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1545 3.000433.H38 Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị UBND tỉnh Lào Cai Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
1546 3.000428.H38 Thu hồi tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1547 3.000432.H38 Xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1548 2.002770.H38 Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục
1549 2.002771.H38 Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục
1550 1.011729.H38 Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22. UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
1551 2.001225.H38 Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
1552 1.013635.H38 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
1553 1.013634.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
1554 1.013652.H38 Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1555 2.002774.H38 Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1556 1.013781.H38 Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1557 1.013784.H38 Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1558 1.013789.H38 Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1559 1.013701.H38 Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1560 1.013794.H38 Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1561 1.013700.H38 Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1562 1.013793.H38 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1563 2.002773.H38 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1564 1.013792.H38 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1565 1.013783.H38 Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1566 1.013786.H38 Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1567 1.013698.H38 Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1568 1.013788.H38 Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1569 1.013785.H38 Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1570 1.013782.H38 Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1571 2.002772.H38 Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1572 1.013795.H38 Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1573 1.013699.H38 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1574 1.013790.H38 Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1575 1.013791.H38 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1576 1.013787.H38 Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
1577 1.013801.H38 Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) UBND tỉnh Lào Cai Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
1578 1.003915.H38 Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
1579 1.007927.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1580 1.007929.H38 Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1581 1.003971.H38 Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1582 1.007928.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1583 1.004524.H38 Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1584 1.007926.H38 Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1585 1.004546.H38 Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1586 2.001236.H38 Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1587 1.003395.H38 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1588 1.012063.H38 Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1589 1.012071.H38 Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1590 1.007998.H38 Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1591 1.012072.H38 Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1592 1.012062.H38 Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1593 1.012073.H38 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1594 1.007999.H38 Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng). UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1595 1.007994.H38 Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1596 1.012070.H38 Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1597 1.010090.H38 Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1598 1.011998.H38 Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1599 1.012064.H38 Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1600 1.000802.H38 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
1601 1.013718.H38 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1602 1.013720.H38 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1603 1.013721.H38 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1604 1.013722.H38 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1605 1.013723.H38 Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1606 1.013725.H38 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1607 1.013724.H38 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1608 1.013719.H38 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1609 1.013729.H38 Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1610 1.013728.H38 Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1611 1.013733.H38 Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1612 1.013731.H38 Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1613 1.013734.H38 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1614 1.013727.H38 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên . UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1615 1.013730.H38 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1616 1.013732.H38 Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1617 1.008672.H38 Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1618 1.004150.H38 Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1619 1.004117.H38 Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1620 1.004160.H38 Đăng ký tiếp cận nguồn gen UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1621 1.004096.H38 Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1622 1.008921.H38 Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1623 1.013863.H38 Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1624 1.013861.H38 Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1625 2.002795.H38 Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1626 2.002794.H38 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1627 1.013777.H38 Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1628 1.013769.H38 chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1629 1.008122.H38 Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1630 3.000127.H38 Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1631 3.000130.H38 Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1632 1.011031.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1633 3.000128.H38 Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1634 3.000129.H38 Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1635 1.008125.H38 Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1636 1.008124.H38 Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1637 1.004734.H38 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1638 1.004756.H38 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1639 1.002409.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1640 1.002549.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1641 1.013809.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1642 1.013811.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1643 1.002432.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1644 1.013997.H38 Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1645 1.003703.H38 Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1646 1.013813.H38 Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1647 1.011032.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1648 3.000179.H38 Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1649 3.000180.H38 Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng UBND tỉnh Lào Cai Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1650 2.000545.H38 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1651 1.008720.H38 Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1652 1.008721.H38 Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1653 2.000729.H38 Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1654 2.000451.H38 Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1655 2.000680.H38 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Bộ Giáo dục và Đào tạo
1656 1.012498.H38 Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1657 1.013799.H38 Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường
1658 1.001501.H38 Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1659 1.013767.H38 Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1660 2.001726.H38 Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1661 2.001730.H38 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1662 1.003111.H38 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1663 1.002996.H38 Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1664 1.004794.H38 Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1665 2.001694.H38 Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1666 1.003082.H38 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1667 1.003058.H38 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1668 2.001254.H38 Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1669 1.004943.H38 Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1670 1.004683.H38 Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1671 1.003851.H38 Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
1672 1.013823.H38 Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
1673 1.013949.H38 Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai
1674 1.013825.H38 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
1675 1.013826.H38 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
1676 1.013831.H38 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1677 1.013827.H38 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa. UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
1678 1.013992.H38 Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1679 1.013945.H38 Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
1680 1.013962.H38 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai
1681 1.013978.H38 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai
1682 1.013980.H38 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1683 1.013988.H38 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1684 1.013833.H38 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1685 1.004844.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1686 1.013977.H38 Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu UBND tỉnh Lào Cai Văn phòng đăng ký đất đai
1687 1.010000.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1688 1.005075.H38 Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt UBND tỉnh Lào Cai Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1689 1.013993.H38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1690 1.013994.H38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất UBND tỉnh Lào Cai Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh., Văn phòng đăng ký đất đai
1691 1.013995.H38 Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1692 1.013946.H38 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh.
1693 1.013947.H38 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1694 1.013952.H38 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai
1695 1.013950.H38 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai
1696 1.013953.H38 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai
1697 1.013967.H38 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1698 1.013965.H38 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1699 1.013979.H38 Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai
1700 3.000463.H38 Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1701 3.000462.H38 Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1702 3.000460.H38 Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1703 3.000456.H38 Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1704 3.000451.H38 Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1705 3.000482.H38 Thủ tục cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1706 3.000453.H38 Thủ tục cấp đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1707 3.000450.H38 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1708 3.000461.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1709 3.000458.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1710 3.000455.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1711 3.000464.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1712 3.000459.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1713 3.000457.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1714 3.000454.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1715 1.013951.H38 Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1716 1.013948.H38 Khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1717 1.013971.H38 Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1718 2.002793.H38 Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1719 2.002792.H38 Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1720 2.002785.H38 Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1721 2.002775.H38 Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1722 2.002776.H38 Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1723 2.002780.H38 Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1724 1.013935.H38 Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1725 2.002791.H38 Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
1726 2.002777.H38 Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1727 2.002781.H38 Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1728 2.002783.H38 Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1729 2.002788.H38 Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1730 2.002784.H38 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1731 2.002778.H38 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1732 2.002782.H38 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1733 2.002789.H38 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1734 3.000474.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân (đối với các giải thưởng do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã - hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, Hội, Hiệp hội ở Trung ương, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố tổ chức) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1735 3.000479.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1736 3.000483.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1737 3.000477.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1738 3.000475.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1739 3.000480.H38 Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1740 3.000485.H38 Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1741 3.000481.H38 Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1742 3.000478.H38 Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1743 3.000476.H38 Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1744 3.000487.H38 Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1745 3.000486.H38 Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1746 3.000452.H38 Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1747 3.000488.H38 Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1748 2.002786.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1749 2.002779.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1750 2.002787.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1751 2.002790.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1752 3.000469.H38 Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1753 3.000484.H38 Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1754 3.000472.H38 Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1755 3.000470.H38 Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1756 3.000473.H38 Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1757 3.000471.H38 Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1758 1.013916.H38 Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1759 1.013919.H38 Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1760 1.013958.H38 Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1761 1.013972.H38 Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1762 1.013966.H38 Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1763 1.013956.H38 Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1764 1.013955.H38 Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1765 1.013963.H38 Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1766 1.013968.H38 Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1767 1.013925.H38 Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1768 1.013928.H38 Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1769 1.013924.H38 Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1770 1.013970.H38 Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1771 1.013973.H38 Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1772 1.013922.H38 Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1773 1.013959.H38 Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1774 1.013954.H38 Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1775 1.013942.H38 Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1776 1.013974.H38 Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1777 1.013913.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1778 1.013900.H38 Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1779 1.013899.H38 Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1780 1.013917.H38 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1781 1.013907.H38 Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1782 1.013976.H38 Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1783 1.013912.H38 Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1784 1.013915.H38 Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1785 1.013905.H38 Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1786 1.013906.H38 Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1787 1.013819.H38 Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1788 1.013877.H38 Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1789 1.013911.H38 Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1790 1.013885.H38 Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1791 1.013888.H38 Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1792 1.013910.H38 Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1793 1.013914.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1794 1.013903.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1795 1.013904.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1796 1.013901.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
1797 1.013918.H38 Thủ tục Chấp thuận chuyển giao công nghệ - UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1798 1.013931.H38 Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1799 1.013933.H38 Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ - UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1800 1.013936.H38 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ - UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1801 1.013939.H38 Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1802 1.013940.H38 Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1803 1.013943.H38 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1804 1.013944.H38 Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư - UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1805 1.013817.H38 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1806 1.013822.H38 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1807 1.013751.H38 Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1808 1.013941.H38 Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam- UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1809 1.013938.H38 Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài- UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1810 1.013920.H38 Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1811 1.013926.H38 Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở khoa học và Công nghệ
1812 1.013961.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao- UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
1813 1.013969.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1814 1.013964.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1815 1.013960.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1816 1.013957.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1817 1.013927.H38 Thủ tục Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ - UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1818 3.000465.H38 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1819 3.000467.H38 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục, Ủy ban nhân dân cấp xã
1820 3.000466.H38 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1821 3.000468.H38 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) UBND tỉnh Lào Cai Cơ sở giáo dục, Ủy ban nhân dân cấp xã
1822 1.013815.H38 Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1823 1.013814.H38 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1824 1.013821.H38 Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1825 1.013820.H38 Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1826 1.002373.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
1827 1.013768.H38 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1828 1.013934.H38 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
1829 1.013937.H38 Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1830 1.013932.H38 Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của nhà nước. UBND tỉnh Lào Cai Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh
1831 1.013752.H38 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1832 1.013704.H38 Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1833 1.013711.H38 Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1834 1.013714.H38 Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1835 1.002681.H38 Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp
1836 1.013991.H38 Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1837 1.013754.H38 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1838 1.013753.H38 Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1839 1.013707.H38 Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1840 1.013709.H38 Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1841 1.013715.H38 Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1842 1.013702.H38 Công nhận ban vận động thành lập hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1843 1.013713.H38 Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1844 1.013712.H38 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1845 1.013708.H38 Hội tự giải thể UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1846 1.013716.H38 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1847 1.013710.H38 Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe UBND tỉnh Lào Cai Hội chữ thập đỏ, Ủy ban nhân dân cấp xã
1848 1.013717.H38 Quỹ tự giải thể UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1849 1.013703.H38 Thành lập hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1850 1.013706.H38 Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
1851 2.001130.H38 Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
1852 1.013755.H38 Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1853 1.013757.H38 Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1854 1.013756.H38 Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1855 2.001117.H38 Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
1856 1.013760.H38 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1857 1.013765.H38 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1858 1.013758.H38 Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo
1859 1.013759.H38 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1860 1.013761.H38 Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1861 1.001338.H38 Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1862 1.013871.H38 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1863 1.012426.H38 Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng UBND tỉnh Lào Cai Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương - Bộ Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã
1864 1.013762.H38 Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1865 1.013763.H38 Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1866 2.000324.H38 Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1867 1.000376.H38 Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1868 1.013884.H38 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1869 1.013893.H38 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1870 1.001323.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1871 2.000598.H38 Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1872 1.013864.H38 Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1873 2.000130.H38 Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1874 1.013876.H38 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1875 1.013865.H38 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1876 1.013869.H38 Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1877 1.013873.H38 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế tỉnh Tây Ninh, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1878 1.013879.H38 Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1879 1.013890.H38 Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1880 1.013866.H38 Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1881 1.013874.H38 Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1882 1.013860.H38 Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1883 1.013878.H38 Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1884 2.000129.H38 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1885 1.013872.H38 Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1886 1.013880.H38 Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1887 1.013881.H38 Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1888 1.013883.H38 Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1889 1.013886.H38 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1890 1.013889.H38 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1891 1.013892.H38 Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1892 1.000361.H38 Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1893 1.013764.H38 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1894 1.013887.H38 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1895 1.013891.H38 Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1896 1.013895.H38 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1897 1.013867.H38 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1898 1.013868.H38 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1899 1.000159.H38 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1900 1.000358.H38 Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1901 1.013875.H38 Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1902 1.013870.H38 Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
1903 1.013896.H38 Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1904 1.013898.H38 Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) . UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1905 1.013894.H38 Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1906 1.000477.H38 Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1907 1.000168.H38 Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1908 1.001062.H38 Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1909 2.001758.H38 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1910 1.000363.H38 Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
1911 1.004181.H38 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1912 1.000400.H38 Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1913 1.000890.H38 Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1914 1.004155.H38 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1915 1.013902.H38 Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1916 1.013908.H38 Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1917 1.013780.H38 Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1918 1.000264.H38 Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1919 1.001238.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1920 1.013909.H38 Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1921 1.013897.H38 Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị UBND tỉnh Lào Cai Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
1922 1.001104.H38 Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1923 1.004191.H38 Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1924 1.000551.H38 Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1925 1.003198.H38 Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
1926 1.013778.H38 Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1927 1.013779.H38 Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1928 2.001573.H38 Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1929 1.003705.H38 Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1930 1.000649.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1931 1.005372.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1932 2.000243.H38 Thông báo website thương mại điện tử bán hàng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1933 1.001271.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1934 2.001424.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1935 1.005184.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1936 1.003977.H38 Cấp giấy phép phân phối rượu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1937 1.005376.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1938 2.000026.H38 Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1939 1.000491.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1940 1.000510.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1941 1.000387.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1942 1.003101.H38 Cấp lại Giấy phép phân phối rượu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1943 2.000604.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1944 1.000878.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1945 2.000147.H38 Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1946 1.000706.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1947 2.000146.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1948 2.000133.H38 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1949 1.003390.H38 Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1950 2.000618.H38 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1951 1.003820.H38 Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1952 1.003775.H38 Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1953 1.001292.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1954 2.001585.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1955 1.000880.H38 Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1956 1.003724.H38 Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1957 1.004031.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1958 1.012429.H38 Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1959 2.000624.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1960 2.000613.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1961 3.000447.H38 Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1962 2.000401.H38 Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1963 2.001722.H38 Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1964 2.000628.H38 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1965 1.012441.H38 Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1966 1.012442.H38 Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1967 2.000251.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1968 2.000431.H38 Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1969 2.000257.H38 Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1970 1.012430.H38 Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1971 1.012431.H38 Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1972 1.012433.H38 Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1973 1.000475.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1974 3.000449.H38 Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1975 1.000455.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1976 3.000448.H38 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
1977 1.012432.H38 Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1978 1.012434.H38 Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1979 1.012438.H38 Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1980 1.012439.H38 Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1981 1.012440.H38 Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1982 1.012443.H38 Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1983 2.001293.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1984 1.000704.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1985 1.004007.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) UBND tỉnh Lào Cai Cục Công nghiệp
1986 1.000709.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1987 2.001675.H38 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1988 2.000304.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1989 1.001419.H38 Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1990 1.000350.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1991 1.003438.H38 Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1992 1.004021.H38 Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1993 1.003992.H38 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1994 1.013838.H38 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
1995 2.001665.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
1996 1.005405.H38 Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1997 1.005406.H38 Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1998 2.001278.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
1999 1.000905.H38 Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2000 1.013847.H38 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS). UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2001 1.000957.H38 Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2002 1.013851.H38 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2003 1.013855.H38 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2004 1.013854.H38 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2005 1.013844.H38 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2006 1.013862.H38 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. UBND tỉnh Lào Cai Sở An toàn thực phẩm - TP.HCM, Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
2007 1.013857.H38 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2008 1.013850.H38 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2009 1.013858.H38 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế
2010 2.001682.H38 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2011 1.013829.H38 Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2012 1.003951.H38 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2013 1.003929.H38 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2014 1.013841.H38 Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2015 1.003860.H38 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2016 2.000209.H38 Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
2017 1.000949.H38 Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2018 2.000115.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2019 1.000667.H38 Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2020 1.000981.H38 Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2021 1.000948.H38 Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
2022 1.000162.H38 Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2023 2.001660.H38 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2024 2.001595.H38 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2025 2.000117.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2026 1.000172.H38 Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2027 1.013989.H38 Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2028 1.013990.H38 Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2029 2.000822.H38 Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2030 1.008886.H38 Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2031 2.000819.H38 Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2032 1.008885.H38 Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2033 1.001609.H38 Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2034 1.010702.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
2035 1.010704.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
2036 1.000302.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
2037 1.001666.H38 Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
2038 1.013803.H38 Bổ nhiệm công chứng viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2039 1.013805.H38 Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2040 3.000444.H38 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2041 1.013830.H38 Cấp lại Thẻ công chứng viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2042 1.013837.H38 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2043 1.013839.H38 Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2044 2.000140.H38 Cấp chứng chỉ kiểm định viên UBND tỉnh Lào Cai Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan
2045 1.013746.H38 Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
2046 1.008887.H38 Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2047 1.008888.H38 Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2048 1.008614.H38 Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2049 1.001928.H38 Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2050 1.013223.H38 Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2051 1.001725.H38 Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
2052 1.001717.H38 Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
2053 1.013808.H38 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2054 1.013810.H38 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
2055 1.013812.H38 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2056 1.013816.H38 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2057 1.002829.H38 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
2058 1.002847.H38 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
2059 1.000321.H38 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
2060 1.001692.H38 Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
2061 1.013804.H38 Bổ nhiệm lại công chứng viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2062 1.013806.H38 Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2063 1.013818.H38 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2064 1.013859.H38 Cấp thẻ công chứng viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2065 1.013832.H38 Thu hồi Thẻ công chứng viên UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2066 1.013834.H38 Thành lập Văn phòng công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2067 1.013843.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2068 1.013852.H38 Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2069 1.013849.H38 Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2070 1.013835.H38 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2071 1.013846.H38 Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2072 1.013836.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2073 1.013840.H38 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
2074 1.013842.H38 Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2075 1.013848.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2076 1.013853.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2077 1.013856.H38 Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp
2078 1.013807.H38 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng UBND tỉnh Lào Cai Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
2079 1.013796.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2080 1.013797.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2081 1.012660.H38 Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt nam (Cấp Tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2082 1.013845.H38 Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2083 1.012655.H38 Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Tỉnh) UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2084 1.013798.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2085 3.000024.H38 Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2086 1.005464.H38 Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2087 2.000066.H38 Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên UBND tỉnh Lào Cai Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan
2088 1.013750.H38 Thăm viếng mộ liệt sĩ. UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2089 1.013749.H38 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng UBND tỉnh Lào Cai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
2090 1.013748.H38 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
2091 1.013747.H38 Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin. UBND tỉnh Lào Cai Sở Nội vụ
2092 1.010772.H38 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Sở Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
2093 1.010781.H38 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Sở Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
2094 1.010774.H38 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước UBND tỉnh Lào Cai Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
2095 1.010778.H38 Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” UBND tỉnh Lào Cai Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp xã
2096 1.013744.H38 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý UBND tỉnh Lào Cai Bộ Tài chính, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
2097 1.013743.H38 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) UBND tỉnh Lào Cai Ban chỉ huy quân sự cấp Xã, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Công an Tỉnh, Công an Xã, Ủy ban nhân dân cấp xã
2098 1.010783.H38 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý UBND tỉnh Lào Cai Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
2099 1.013745.H38 Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân UBND tỉnh Lào Cai Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã
2100 1.013644.H38 Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
2101 1.013824.H38 Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2102 3.000333.H38 Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam, người Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài UBND tỉnh Lào Cai Công an tỉnh
2103 3.000334.H38 Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) UBND tỉnh Lào Cai Công an tỉnh
2104 3.000335.H38 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) UBND tỉnh Lào Cai Công an tỉnh
2105 3.000507.H38 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
2106 3.000508.H38 Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2107 3.000506.H38 Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương UBND tỉnh Lào Cai Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2108 1.014010.H38 Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2109 1.014011.H38 Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2110 1.014069.H38 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai
2111 1.014125.H38 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2112 1.014126.H38 Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2113 1.014127.H38 Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản UBND tỉnh Lào Cai Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
2114 1.014128.H38 Cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án UBND tỉnh Lào Cai Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương
2115 1.014028.H38 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2116 1.014027.H38 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2117 1.014113.H38 Xét tuyển công chức UBND tỉnh Lào Cai Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Các tổ chức chính trị - xã hội, Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập), Văn phòng Trung ương Đảng, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
2118 1.014116.H38 Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý UBND tỉnh Lào Cai Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Các tổ chức chính trị - xã hội, Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị, Văn phòng Trung ương Đảng, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
2119 1.014111.H38 Thi tuyển công chức UBND tỉnh Lào Cai Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Các tổ chức chính trị - xã hội, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Trung ương Đảng, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
2120 1.014076.H38 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2121 1.014102.H38 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2122 1.014092.H38 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2123 1.014099.H38 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2124 1.014100.H38 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2125 1.014104.H38 Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2126 1.014090.H38 Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh UBND tỉnh Lào Cai UBND tỉnh Lào Cai
2127 1.014105.H38 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt UBND tỉnh Lào Cai UBND tỉnh Lào Cai
2128 1.014087.H38 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh UBND tỉnh Lào Cai UBND tỉnh Lào Cai
2129 1.014078.H38 Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định UBND tỉnh Lào Cai UBND tỉnh Lào Cai
2130 1.014101.H38 Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ UBND tỉnh Lào Cai Sở Y tế tỉnh Lào Cai
2131 1.014021.H38 Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
2132 1.014022.H38 Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
2133 3.000501.H38 Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý UBND tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
2134 3.000496.H38 Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES UBND tỉnh Lào Cai Chi Cục Thủy Sản, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
2135 3.000502.H38 Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2136 1.004819.H38 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES UBND tỉnh Lào Cai Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai
2137 1.014137.H38 Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai)
2138 1.014138.H38 Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai), Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2139 1.014139.H38 Ký phụ lục hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai), Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2140 3.000499.H38 Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai), Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2141 1.014140.H38 Thủ tục thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế UBND tỉnh Lào Cai Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai)
2142 3.000494.H38 Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân UBND tỉnh Lào Cai Công an tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã
2143 3.000510.H38 Chế độ, chính sách đối với người được huy động, người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ chưa tham gia bảo hiểm xã hội bị chết UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã
2144 3.000509.H38 Chế độ, chính sách đối với người được huy động, người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, bị thương UBND tỉnh Lào Cai Ủy ban nhân dân cấp xã