1 |
1.001612.000.00.00.H38 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
2.001646.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
3 |
1.003659.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
1.003687.000.00.00.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
1.003633.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6 |
1.004379.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
1.005442.000.00.00.H38 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8 |
1.004470.000.00.00.H38 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
2.001765.000.00.00.H38 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
10 |
1.003384.000.00.00.H38 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
11 |
2.001098.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
12 |
1.005452.000.00.00.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
13 |
2.001091.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
14 |
2.001087.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
15 |
1.003888.000.00.00.H38 |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
16 |
2.001171.000.00.00.H38 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
17 |
2.001173.000.00.00.H38 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
18 |
1.003868.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
19 |
1.004235.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp Trung ương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
20 |
2.001584.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
21 |
1.003729.000.00.00.H38 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
22 |
2.001564.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
23 |
1.003483.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 |
1.003114.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
25 |
1.004153.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
26 |
2.001744.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
27 |
2.001740.000.00.00.H38 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
28 |
2.001737.000.00.00.H38 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
29 |
2.001717.000.00.00.H38 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
30 |
1.003999.000.00.00.H38 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
31 |
2.001683.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Sơn La |
32 |
2.000004.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
33 |
2.000002.000.00.00.H38 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
34 |
2.000033.000.00.00.H38 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
35 |
2.001474.000.00.00.H38 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
36 |
2.000131.000.00.00.H38 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
37 |
2.000001.000.00.00.H38 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
38 |
2.000212.000.00.00.H38 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
39 |
1.000449.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
40 |
2.000522.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
41 |
2.000513.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
42 |
2.000497.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
43 |
1.000893.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
44 |
1.004746.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
45 |
2.000134.000.00.00.H38 |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
46 |
1.003179.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
47 |
1.003160.000.00.00.H38 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
48 |
2.002036.000.00.00.H38 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
49 |
2.001895.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Ngoại giao, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, Sở Tư pháp, Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao |
50 |
2.002039.000.00.00.H38 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp |
51 |
2.002038.000.00.00.H38 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
52 |
1.005136.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
53 |
2.001143.000.00.00.H38 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
54 |
2.001137.000.00.00.H38 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
55 |
1.002690.000.00.00.H38 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
56 |
2.001643.000.00.00.H38 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
57 |
2.001209.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
58 |
2.001207.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
59 |
2.001277.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
60 |
2.000635.000.00.00.H38 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
61 |
2.002191.000.00.00.H38 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
62 |
2.002193.000.00.00.H38 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
63 |
2.002192.000.00.00.H38 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
64 |
2.001501.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
65 |
2.001269.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ |
66 |
2.000908.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
67 |
2.001208.000.00.00.H38 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
68 |
2.001100.000.00.00.H38 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
69 |
2.001259.000.00.00.H38 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
70 |
1.001786.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
71 |
1.001770.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
72 |
1.001747.000.00.00.H38 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
73 |
1.001716.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
74 |
1.001693.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
75 |
1.001677.000.00.00.H38 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
76 |
2.000815.000.00.00.H38 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
77 |
2.000884.000.00.00.H38 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
78 |
1.006221.000.00.00.H38 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
79 |
1.006222.000.00.00.H38 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
80 |
2.001767.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
81 |
1.003039.000.00.00.H38 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
82 |
1.003029.000.00.00.H38 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
83 |
1.003006.000.00.00.H38 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
84 |
1.004232.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
85 |
1.004228.000.00.00.H38 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
86 |
1.004223.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
87 |
1.004211.000.00.00.H38 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
88 |
1.004179.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
89 |
1.004167.000.00.00.H38 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
90 |
2.001088.000.00.00.H38 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
91 |
1.003943.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
92 |
1.003564.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
93 |
1.002192.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
94 |
1.002150.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
95 |
1.004122.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
96 |
2.001738.000.00.00.H38 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
97 |
1.000778.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
98 |
2.001814.000.00.00.H38 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
99 |
1.002153.000.00.00.H38 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
100 |
1.002218.000.00.00.H38 |
Hợp nhất công ty luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
101 |
1.002234.000.00.00.H38 |
Sáp nhập công ty luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
102 |
1.002398.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
103 |
1.002384.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
104 |
1.000824.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
105 |
1.004253.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
106 |
1.002626.000.00.00.H38 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
107 |
1.001842.000.00.00.H38 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
108 |
1.001633.000.00.00.H38 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
109 |
2.001850.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
110 |
1.001600.000.00.00.H38 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
111 |
1.000627.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
112 |
1.000614.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
113 |
1.000588.000.00.00.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
114 |
1.000426.000.00.00.H38 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
115 |
1.000404.000.00.00.H38 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
116 |
1.000390.000.00.00.H38 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
117 |
1.001122.000.00.00.H38 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
118 |
1.001162.000.00.00.H38 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ trưởng |
119 |
2.000890.000.00.00.H38 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
120 |
2.000568.000.00.00.H38 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
121 |
1.004446.000.00.00.H38 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
122 |
2.000555.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
123 |
1.001117.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
124 |
1.004132.000.00.00.H38 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
125 |
1.004083.000.00.00.H38 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
126 |
1.004434.000.00.00.H38 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
127 |
1.004433.000.00.00.H38 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
128 |
1.004481.000.00.00.H38 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
129 |
1.005408.000.00.00.H38 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
130 |
2.001395.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
131 |
2.001783.000.00.00.H38 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
132 |
1.004345.000.00.00.H38 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
133 |
2.001247.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
134 |
2.002139.000.00.00.H38 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
135 |
2.001787.000.00.00.H38 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
136 |
1.004367.000.00.00.H38 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
137 |
2.001781.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
138 |
1.004343.000.00.00.H38 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
139 |
2.001777.000.00.00.H38 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
140 |
1.004135.000.00.00.H38 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
141 |
1.004283.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
142 |
2.001770.000.00.00.H38 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
143 |
1.004082.000.00.00.H38 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
144 |
1.004237.000.00.00.H38 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
145 |
1.001248.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
146 |
2.002047.000.00.00.H38 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
147 |
2.001716.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
148 |
2.000515.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
149 |
2.000977.000.00.00.H38 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
150 |
2.000970.000.00.00.H38 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
151 |
2.000954.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
152 |
2.000587.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
153 |
2.000518.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
154 |
2.000596.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
155 |
1.001233.000.00.00.H38 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
156 |
2.001680.000.00.00.H38 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
157 |
2.000829.000.00.00.H38 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
158 |
2.000592.000.00.00.H38 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Giám đốc Sở Tư pháp, Người đứng đầu của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý |
159 |
2.001687.000.00.00.H38 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
160 |
1.003738.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
161 |
2.000806.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
162 |
1.001766.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
163 |
2.000779.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
164 |
1.001695.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
165 |
1.001669.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
166 |
2.000756.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
167 |
2.000748.000.00.00.H38 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
168 |
2.002189.000.00.00.H38 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
169 |
2.000554.000.00.00.H38 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
170 |
2.001591.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
171 |
2.000547.000.00.00.H38 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
172 |
1.003646.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
173 |
1.003835.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai |
174 |
1.001123.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
175 |
1.001822.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
176 |
1.002003.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
177 |
2.000913.000.00.00.H38 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
178 |
2.000927.000.00.00.H38 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
179 |
2.000942.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
180 |
2.000992.000.00.00.H38 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
181 |
2.001008.000.00.00.H38 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
182 |
1.001833.000.00.00.H38 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
183 |
1.001809.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
184 |
1.001755.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
185 |
1.001738.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
186 |
1.001704.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
187 |
1.001671.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
188 |
1.004650.000.00.00.H38 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
189 |
1.004645.000.00.00.H38 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
190 |
1.001662.000.00.00.H38 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
191 |
1.001778.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
192 |
1.001229.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
193 |
1.001211.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
194 |
1.001191.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
195 |
1.001182.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá và Thể thao |
196 |
1.001147.000.00.00.H38 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
197 |
1.004639.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
198 |
1.004666.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
199 |
1.004662.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
200 |
1.003676.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
201 |
1.003654.000.00.00.H38 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
202 |
2.001496.000.00.00.H38 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai |
203 |
1.002022.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
UBND tỉnh Lào Cai |
Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
204 |
1.001782.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
205 |
1.002013.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
UBND tỉnh Lào Cai |
Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
206 |
1.001193.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
207 |
1.000894.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
208 |
1.001022.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
209 |
1.000656.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
210 |
1.003622.000.00.00.H38 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
211 |
1.003583.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
212 |
1.000593.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
213 |
1.000419.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
214 |
1.000110.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
215 |
1.000094.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
216 |
1.004827.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
217 |
1.000080.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
218 |
1.004837.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
219 |
1.004845.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
220 |
1.004859.000.00.00.H38 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
221 |
1.004873.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
222 |
1.004884.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
223 |
1.004772.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
224 |
1.005461.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
225 |
2.001263.000.00.00.H38 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
226 |
2.001255.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
227 |
1.003005.000.00.00.H38 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
228 |
1.002445.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
229 |
1.002396.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
230 |
1.003441.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
231 |
1.000983.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
232 |
1.000953.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
233 |
2.001035.000.00.00.H38 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
234 |
2.001019.000.00.00.H38 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
235 |
2.001016.000.00.00.H38 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
236 |
2.001406.000.00.00.H38 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
237 |
1.000936.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
238 |
1.000920.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
239 |
1.001195.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
240 |
1.000904.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
241 |
1.000883.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
242 |
1.000863.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
243 |
1.000847.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
244 |
1.000830.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
245 |
1.000814.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
246 |
1.000644.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
247 |
2.002165.000.00.00.H38 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã |
248 |
1.000842.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
249 |
1.005163.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
250 |
2.002188.000.00.00.H38 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai |
251 |
1.000594.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
252 |
1.000560.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
253 |
1.000544.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
254 |
1.000518.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
255 |
1.000501.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai |
256 |
1.000485.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
257 |
1.001801.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
258 |
1.001500.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
259 |
1.005162.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
260 |
1.001517.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
261 |
1.001527.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
262 |
1.001056.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
263 |
1.003784.000.00.00.H38 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
264 |
1.003743.000.00.00.H38 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
265 |
1.004528.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
266 |
2.001628.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
267 |
2.001616.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
268 |
2.001622.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
269 |
2.001611.000.00.00.H38 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
270 |
2.001589.000.00.00.H38 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
271 |
1.003742.000.00.00.H38 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch - TP. Hải Phòng |
272 |
1.001837.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
273 |
1.001440.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
274 |
1.004605.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
275 |
1.003717.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
276 |
1.003240.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
277 |
1.003275.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
278 |
1.003002.000.00.00.H38 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
279 |
1.004628.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
280 |
1.004623.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
281 |
1.001432.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
282 |
1.004614.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
283 |
1.004594.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
284 |
1.004551.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
285 |
1.004503.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
286 |
1.001455.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
287 |
1.004580.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
288 |
1.004572.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Du lịch |
289 |
1.004991.000.00.00.H38 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
290 |
1.005449.000.00.00.H38 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
291 |
1.005450.000.00.00.H38 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
292 |
1.001978.000.00.00.H38 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
293 |
1.001973.000.00.00.H38 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
294 |
1.001966.000.00.00.H38 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
295 |
2.001953.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
296 |
2.000178.000.00.00.H38 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
297 |
1.000401.000.00.00.H38 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
298 |
2.000839.000.00.00.H38 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Lào Cai |
299 |
2.000148.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
300 |
1.000362.000.00.00.H38 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
301 |
1.001865.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
302 |
1.001853.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
303 |
1.001823.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
304 |
1.000105.000.00.00.H38 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
305 |
1.000479.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
306 |
1.000464.000.00.00.H38 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
307 |
1.000448.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
308 |
1.000436.000.00.00.H38 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
309 |
1.000414.000.00.00.H38 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
310 |
2.001827.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
311 |
2.001157.000.00.00.H38 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã |
312 |
2.001396.000.00.00.H38 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
313 |
1.001257.000.00.00.H38 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
314 |
1.000091.000.00.00.H38 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
315 |
2.000027.000.00.00.H38 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
316 |
2.000025.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
317 |
2.000189.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
318 |
1.000389.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
319 |
1.000553.000.00.00.H38 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
320 |
1.000530.000.00.00.H38 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
321 |
1.000509.000.00.00.H38 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
322 |
1.000482.000.00.00.H38 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
323 |
1.000138.000.00.00.H38 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
324 |
1.000154.000.00.00.H38 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
325 |
1.004493.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
326 |
1.003984.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Thú y và bảo vệ thực vật sở Nông nghiệp và Môi trường |
327 |
1.004363.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
328 |
1.004346.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
329 |
1.000084.000.00.00.H38 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
330 |
1.000081.000.00.00.H38 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
331 |
2.000286.000.00.00.H38 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
332 |
2.000282.000.00.00.H38 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
333 |
2.000477.000.00.00.H38 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở trợ giúp xã hội, Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
334 |
1.000071.000.00.00.H38 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
335 |
1.000055.000.00.00.H38 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
336 |
1.004946.000.00.00.H38 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các cơ quan, tổ chức liên quan, Công an Xã, Công an tỉnh Lào Cai, Sở Y tế tỉnh Lào Cai, cơ sở y tế địa phương, Ủy ban nhân dân cấp xã |
337 |
1.004944.000.00.00.H38 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
338 |
1.000047.000.00.00.H38 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
339 |
2.000632.000.00.00.H38 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
340 |
1.001731.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
341 |
1.001776.000.00.00.H38 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
342 |
2.001661.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
343 |
1.005319.000.00.00.H38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
344 |
1.004839.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
345 |
1.004022.000.00.00.H38 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
346 |
2.001064.000.00.00.H38 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
347 |
1.002338.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
348 |
2.000873.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
349 |
1.001686.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
350 |
1.004923.000.00.00.H38 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
351 |
1.004921.000.00.00.H38 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
352 |
1.004918.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
353 |
1.004913.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
354 |
1.004680.000.00.00.H38 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
355 |
1.004656.000.00.00.H38 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
356 |
1.004359.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
357 |
1.004692.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
358 |
1.004915.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
359 |
1.001699.000.00.00.H38 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
360 |
2.001947.000.00.00.H38 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Công an Tỉnh, Công an Xã, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã |
361 |
1.004941.000.00.00.H38 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
362 |
2.001944.000.00.00.H38 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
363 |
2.001942.000.00.00.H38 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
364 |
1.003921.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
365 |
1.003893.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
366 |
2.000355.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
367 |
2.001804.000.00.00.H38 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
368 |
1.003867.000.00.00.H38 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
369 |
1.004427.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
370 |
2.001793.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
371 |
1.004385.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
372 |
2.001791.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
373 |
2.001426.000.00.00.H38 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
374 |
2.001401.000.00.00.H38 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
375 |
1.003870.000.00.00.H38 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
376 |
2.001796.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
377 |
1.003880.000.00.00.H38 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
378 |
2.001795.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
379 |
1.003695.000.00.00.H38 |
Công nhận làng nghề |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
380 |
1.003727.000.00.00.H38 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
381 |
1.003712.000.00.00.H38 |
Công nhận nghề truyền thống |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
382 |
1.003397.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
383 |
1.003524.000.00.00.H38 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
384 |
1.003486.000.00.00.H38 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
385 |
1.003434.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
386 |
2.001627.000.00.00.H38 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
387 |
1.003956.000.00.00.H38 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
388 |
1.004498.000.00.00.H38 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
389 |
2.001621.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
390 |
1.001061.000.00.00.H38 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Quản lý đường bộ, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
391 |
1.000703.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
392 |
1.000660.000.00.00.H38 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
393 |
1.000672.000.00.00.H38 |
Công bố lại bến xe khách |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
394 |
1.002856.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
395 |
1.002063.000.00.00.H38 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
396 |
1.001577.000.00.00.H38 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
397 |
1.002357.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
398 |
2.000331.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
399 |
1.001158.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
400 |
1.001737.000.00.00.H38 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
401 |
1.002334.000.00.00.H38 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
402 |
2.000626.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
403 |
2.000622.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
404 |
2.000637.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
405 |
2.000204.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
406 |
1.002817.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
407 |
2.000640.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
408 |
2.000197.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
409 |
2.000190.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
410 |
2.000176.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
411 |
2.000167.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
412 |
2.000648.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
413 |
2.000647.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
414 |
2.000645.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
415 |
1.004088.000.00.00.H38 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
416 |
2.000046.000.00.00.H38 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
417 |
1.004047.000.00.00.H38 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
418 |
1.004036.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
419 |
2.001711.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
420 |
1.004002.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
421 |
1.003970.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
422 |
1.006391.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
423 |
1.003930.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
424 |
2.001659.000.00.00.H38 |
Xóa đăng ký phương tiện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
425 |
1.005040.000.00.00.H38 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND tỉnh Lào Cai |
Vùng Cảnh sát biển và cấp tương đương |
426 |
1.003658.000.00.00.H38 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
427 |
1.001664.000.00.00.H38 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Kho bạc Nhà nước Tỉnh Lào Cai - Bộ tài chính |
428 |
2.000746.000.00.00.H38 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
429 |
1.005378.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
430 |
1.005377.000.00.00.H38 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
431 |
1.005280.000.00.00.H38 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
432 |
2.002123.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
433 |
2.001973.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
434 |
1.005010.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
435 |
1.004982.000.00.00.H38 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
436 |
1.004979.000.00.00.H38 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
437 |
2.001958.000.00.00.H38 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
438 |
1.004901.000.00.00.H38 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
439 |
2.000720.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
440 |
1.001570.000.00.00.H38 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
441 |
1.001266.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
442 |
2.000575.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
443 |
2.001547.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
444 |
2.001175.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
445 |
2.001172.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
446 |
1.002758.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
447 |
2.001161.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
448 |
2.000652.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
449 |
2.000229.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
450 |
2.000210.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
451 |
2.000221.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
452 |
2.000172.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
453 |
2.001434.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
454 |
2.001433.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
455 |
1.003401.000.00.00.H38 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
456 |
2.002005.000.00.00.H38 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
457 |
2.002004.000.00.00.H38 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
458 |
2.001999.000.00.00.H38 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
459 |
2.000024.000.00.00.H38 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
460 |
1.000016.000.00.00.H38 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
461 |
2.000005.000.00.00.H38 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
462 |
2.001061.000.00.00.H38 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
463 |
2.001025.000.00.00.H38 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
464 |
2.001021.000.00.00.H38 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
465 |
2.000529.000.00.00.H38 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
466 |
2.000255.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
467 |
2.000370.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
468 |
2.000362.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
469 |
2.000351.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
470 |
2.000340.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
471 |
2.000330.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
472 |
2.000272.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
473 |
2.000361.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
474 |
1.000774.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
475 |
2.000339.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
476 |
2.000334.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
477 |
2.000322.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
478 |
2.002166.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
479 |
2.000662.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
480 |
1.001441.000.00.00.H38 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
481 |
2.000665.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
482 |
2.002058.000.00.00.H38 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
483 |
1.002395.000.00.00.H38 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
484 |
2.000765.000.00.00.H38 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
485 |
2.000416.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
486 |
2.000375.000.00.00.H38 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
487 |
2.000368.000.00.00.H38 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
488 |
2.000930.000.00.00.H38 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
489 |
2.002080.000.00.00.H38 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
490 |
2.001630.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
491 |
2.001636.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
492 |
2.000073.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
493 |
2.000201.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
494 |
2.000207.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
495 |
2.000194.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
496 |
2.000187.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
497 |
2.000175.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
498 |
2.000196.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
499 |
2.000180.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
500 |
1.000425.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
501 |
2.000387.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
502 |
2.000376.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
503 |
2.000371.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
504 |
2.000163.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
505 |
1.000444.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
506 |
2.000211.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
507 |
2.001322.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
508 |
2.001292.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
509 |
2.001313.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
510 |
2.001300.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
511 |
2.000591.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
512 |
2.000535.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
513 |
2.000666.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
514 |
2.000664.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
515 |
2.000673.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
516 |
2.000672.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
517 |
2.000669.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
518 |
1.005190.000.00.00.H38 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
519 |
2.000110.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
520 |
2.000309.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
521 |
2.000631.000.00.00.H38 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
522 |
2.000619.000.00.00.H38 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
523 |
2.000609.000.00.00.H38 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
524 |
2.001624.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
525 |
2.001619.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
526 |
2.000636.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
527 |
2.000142.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
528 |
2.000136.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
529 |
2.000078.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
530 |
2.000166.000.00.00.H38 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
531 |
2.000156.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
532 |
2.000390.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
533 |
2.000354.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
534 |
2.000279.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
535 |
1.000481.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
536 |
1.002939.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
537 |
2.000063.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế |
538 |
2.000450.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế |
539 |
2.000327.000.00.00.H38 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế |
540 |
2.000347.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế |
541 |
2.000314.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Sở Công thương, Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế |
542 |
2.001384.000.00.00.H38 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
543 |
1.003135.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận, Sở Xây dựng |
544 |
1.004242.000.00.00.H38 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
545 |
1.000344.000.00.00.H38 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
546 |
1.001284.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
các đơn vị đăng kiểm |
547 |
1.003614.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV |
548 |
1.003592.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV |
549 |
2.000633.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
550 |
2.000629.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
551 |
1.001279.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
552 |
2.000620.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
553 |
2.000615.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
554 |
2.001240.000.00.00.H38 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
555 |
2.001283.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
556 |
2.001270.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
557 |
2.001261.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
558 |
2.000181.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
559 |
2.000162.000.00.00.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
560 |
2.000150.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
561 |
2.000206.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
562 |
2.002001.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
563 |
2.001998.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Xây dựng |
564 |
2.000769.000.00.00.H38 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
565 |
2.001921.000.00.00.H38 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
566 |
2.000111.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh cơ quan BHXH Việt Nam |
567 |
1.000028.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
568 |
2.001955.000.00.00.H38 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
569 |
1.005132.000.00.00.H38 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
570 |
1.000502.000.00.00.H38 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
571 |
2.000219.000.00.00.H38 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
572 |
2.000205.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
573 |
2.000192.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
574 |
1.000459.000.00.00.H38 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
575 |
1.001806.000.00.00.H38 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
576 |
1.005210.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
577 |
1.001751.000.00.00.H38 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
578 |
1.001765.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
579 |
1.001653.000.00.00.H38 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
580 |
1.004993.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
581 |
1.001777.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
582 |
1.001623.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
583 |
1.005126.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
584 |
1.005058.000.00.00.H38 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
585 |
1.000294.000.00.00.H38 |
Bãi bỏ đường ngang |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
586 |
1.005134.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh, Cục Đường sắt Việt Nam, Sở Xây dựng |
587 |
1.005123.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh, Cục Đường sắt Việt Nam, Sở Xây dựng |
588 |
1.004691.000.00.00.H38 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
589 |
1.004685.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
590 |
1.004681.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
591 |
1.004883.000.00.00.H38 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường sắt Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
592 |
2.001116.000.00.00.H38 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
593 |
1.002701.000.00.00.H38 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
594 |
1.003011.000.00.00.H38 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng - TP. Hải Phòng |
595 |
1.003141.000.00.00.H38 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
596 |
1.002662.000.00.00.H38 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
597 |
1.002693.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
598 |
1.006427.000.00.00.H38 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
599 |
1.001138.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
600 |
2.000559.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
601 |
2.000552.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
602 |
1.003580.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
603 |
2.000655.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
604 |
1.001386.000.00.00.H38 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
605 |
2.000997.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
606 |
2.000993.000.00.00.H38 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
607 |
2.000981.000.00.00.H38 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
608 |
2.000972.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
609 |
1.002467.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
610 |
1.002944.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
611 |
1.003073.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
612 |
1.002600.000.00.00.H38 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
613 |
1.003055.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
614 |
1.003064.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
615 |
1.002483.000.00.00.H38 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
616 |
1.000990.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
617 |
1.000793.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
618 |
1.000662.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
619 |
1.003838.000.00.00.H38 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
620 |
2.001613.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
621 |
1.003793.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
622 |
1.003560.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao |
623 |
2.001509.000.00.00.H38 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao |
624 |
1.003976.000.00.00.H38 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Tư pháp, Cục Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai |
625 |
1.004878.000.00.00.H38 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
626 |
1.001352.000.00.00.H38 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Tài chính |
627 |
2.001846.000.00.00.H38 |
Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Kho bạc nhà nước cấp Huyện |
628 |
1.001259.000.00.00.H38 |
Thủ tục báo cáo định kỳ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Tài chính |
629 |
2.000823.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
630 |
2.001333.000.00.00.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
631 |
2.001258.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
632 |
2.000840.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
633 |
1.000689.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
634 |
2.001009.000.00.00.H38 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
635 |
2.002096.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
636 |
1.005008.000.00.00.H38 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
637 |
1.004988.000.00.00.H38 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
638 |
1.004999.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
639 |
1.000058.000.00.00.H38 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
640 |
2.000794.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
641 |
1.006780.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
642 |
1.002181.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
643 |
1.002198.000.00.00.H38 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
644 |
1.002368.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
645 |
2.002226.000.00.00.H38 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
646 |
2.002228.000.00.00.H38 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
647 |
2.002085.000.00.00.H38 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
648 |
2.002083.000.00.00.H38 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
649 |
1.005169.000.00.00.H38 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
650 |
2.002070.000.00.00.H38 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
651 |
2.002069.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
652 |
2.002060.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
653 |
2.002059.000.00.00.H38 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
654 |
2.002057.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
655 |
2.002045.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
656 |
2.002044.000.00.00.H38 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
657 |
2.002043.000.00.00.H38 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
658 |
2.002042.000.00.00.H38 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
659 |
2.002041.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
660 |
2.002034.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
661 |
2.002033.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
662 |
2.002032.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
663 |
2.002031.000.00.00.H38 |
Cấp đối Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
664 |
2.002029.000.00.00.H38 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
665 |
2.002023.000.00.00.H38 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
666 |
2.002020.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
667 |
2.002018.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
668 |
2.002017.000.00.00.H38 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
669 |
2.002016.000.00.00.H38 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
670 |
2.002015.000.00.00.H38 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
671 |
2.002011.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
672 |
2.002010.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
673 |
2.002009.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
674 |
2.002008.000.00.00.H38 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
675 |
1.005114.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
676 |
2.002000.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
677 |
2.001996.000.00.00.H38 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
678 |
2.001993.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
679 |
2.001954.000.00.00.H38 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
680 |
2.001610.000.00.00.H38 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
681 |
2.001583.000.00.00.H38 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
682 |
2.001199.000.00.00.H38 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
683 |
1.002010.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
684 |
1.002032.000.00.00.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
685 |
1.002055.000.00.00.H38 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
686 |
1.002079.000.00.00.H38 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
687 |
1.002099.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
688 |
1.008003.000.00.00.H38 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
689 |
1.008004.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
690 |
1.001106.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai |
691 |
1.003901.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
692 |
2.001641.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
693 |
2.001631.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
694 |
2.001959.000.00.00.H38 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
695 |
2.002284.000.00.00.H38 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
696 |
2.001960.000.00.00.H38 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
697 |
1.007932.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
698 |
1.007933.000.00.00.H38 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
699 |
1.008127.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
700 |
1.008128.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
701 |
1.008129.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
702 |
1.007931.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
703 |
1.008126.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
704 |
2.002288.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
705 |
2.002285.000.00.00.H38 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
706 |
2.002286.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
707 |
2.002287.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
708 |
2.001594.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
709 |
1.003725.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
710 |
1.008201.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
711 |
2.002303.000.00.00.H38 |
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
712 |
1.000987.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
713 |
1.000970.000.00.00.H38 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
714 |
1.000943.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
715 |
1.008410.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
716 |
1.008408.000.00.00.H38 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
717 |
1.008409.000.00.00.H38 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
718 |
1.001029.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao |
719 |
1.000963.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Lào Cai |
720 |
1.000922.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
721 |
1.001008.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
722 |
2.002308.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
723 |
1.004964.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
724 |
1.008603.000.00.00.H38 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
725 |
2.002311.000.00.00.H38 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
726 |
2.002312.000.00.00.H38 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
727 |
2.002314.000.00.00.H38 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
728 |
2.002313.000.00.00.H38 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
729 |
1.001392.000.00.00.H38 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
730 |
1.008727.000.00.00.H38 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
731 |
1.008675.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
732 |
1.008379.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
733 |
1.008682.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
734 |
1.008377.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
735 |
1.000715.000.00.00.H38 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã |
736 |
1.000713.000.00.00.H38 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã |
737 |
1.000280.000.00.00.H38 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
738 |
1.001088.000.00.00.H38 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
739 |
1.001714.000.00.00.H38 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã |
740 |
1.001492.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
741 |
1.000716.000.00.00.H38 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
742 |
1.003734.000.00.00.H38 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm sát hạch |
743 |
1.004889.000.00.00.H38 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
744 |
1.000288.000.00.00.H38 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
745 |
1.005061.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
746 |
2.001987.000.00.00.H38 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
747 |
1.000711.000.00.00.H38 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã |
748 |
1.000259.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
749 |
1.000691.000.00.00.H38 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã |
750 |
1.000729.000.00.00.H38 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
751 |
1.002982.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
752 |
1.005144.000.00.00.H38 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo |
753 |
1.000939.000.00.00.H38 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
754 |
1.001493.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
755 |
1.005090.000.00.00.H38 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã |
756 |
1.005098.000.00.00.H38 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
757 |
1.005142.000.00.00.H38 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
758 |
1.005095.000.00.00.H38 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
759 |
2.002340.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
760 |
2.002343.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng |
761 |
2.002341.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
762 |
2.002342.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
763 |
2.000528.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
764 |
1.008913.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
765 |
1.008915.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
766 |
1.008889.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
767 |
1.008890.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
768 |
1.008904.000.00.00.H38 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
769 |
1.008905.000.00.00.H38 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
770 |
1.008914.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai |
771 |
1.008916.000.00.00.H38 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
772 |
1.008906.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
773 |
3.000152.000.00.00.H38 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
774 |
1.007918.000.00.00.H38 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
775 |
1.007916.000.00.00.H38 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
776 |
1.007919.000.00.00.H38 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
777 |
1.008926.000.00.00.H38 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
778 |
1.008927.000.00.00.H38 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
779 |
1.008928.000.00.00.H38 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
780 |
1.008935.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
781 |
1.008936.000.00.00.H38 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai |
782 |
1.008937.000.00.00.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
783 |
1.008925.000.00.00.H38 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
784 |
1.008929.000.00.00.H38 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai |
785 |
1.008930.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
786 |
1.008931.000.00.00.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
787 |
1.008932.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
788 |
1.008933.000.00.00.H38 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
789 |
1.008934.000.00.00.H38 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai |
790 |
1.008432.000.00.00.H38 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
791 |
1.008455.000.00.00.H38 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
792 |
1.008990.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
793 |
1.008722.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
794 |
1.002407.000.00.00.H38 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã |
795 |
1.008950.000.00.00.H38 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Ủy ban nhân dân cấp xã |
796 |
1.008891.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
797 |
1.008989.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
798 |
1.008991.000.00.00.H38 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
799 |
1.008992.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
800 |
1.008993.000.00.00.H38 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
801 |
1.008723.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
802 |
1.008724.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
803 |
1.008725.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
804 |
1.005099.000.00.00.H38 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục |
805 |
1.008951.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Ủy ban nhân dân cấp xã |
806 |
1.001622.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Ủy ban nhân dân cấp xã |
807 |
1.009363 |
Hỗ trợ dự án thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản mới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ, UBND cấp huyện |
808 |
1.009364 |
Hỗ trợ thực hiện dự án ứng dụng kết quả của các đề tài, dự án nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các Sở, ngành cấp tỉnh, Sở khoa học và Công nghệ, UBND cấp huyện |
809 |
1.009394.000.00.00.H38 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục đào tạo |
810 |
1.009403.000.00.00.H38 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
811 |
1.009397.000.00.00.H38 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
812 |
1.009398.000.00.00.H38 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
813 |
1.009399.000.00.00.H38 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
814 |
2.001034.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
815 |
1.003490.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
816 |
1.009478.000.00.00.H38 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
817 |
1.009407.000.00.00.H38 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
818 |
2.002349.000.00.00.H38 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
819 |
2.002363.000.00.00.H38 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
820 |
1.009466.000.00.00.H38 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
821 |
1.009467.000.00.00.H38 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
822 |
1.009811.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
823 |
1.009669.000.00.00.H38 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
824 |
2.002206.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
825 |
3.000160.000.00.00.H38 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
826 |
1.009873.000.00.00.H38 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
827 |
1.009874.000.00.00.H38 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
828 |
1.009915 |
Hỗ trợ câu lạc bộ, đội văn nghệ dân gian tại các điểm du lịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Văn hoá - thông tin |
829 |
1.009491.000.00.00.H38 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
830 |
1.009492.000.00.00.H38 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
831 |
1.009493.000.00.00.H38 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
832 |
1.009494.000.00.00.H38 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
833 |
2.002379.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
834 |
2.002382.000.00.00.H38 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
835 |
2.002380.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
836 |
2.002381.000.00.00.H38 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
837 |
2.002383.000.00.00.H38 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
838 |
2.002384.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
839 |
2.002385.000.00.00.H38 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
840 |
1.009644.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
841 |
1.009646.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
842 |
1.009647.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
843 |
1.009650.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
844 |
1.009652.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
845 |
1.009653.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
846 |
1.009654.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
847 |
1.009655.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
848 |
1.009662.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
849 |
1.009665.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
850 |
1.009671.000.00.00.H38 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
851 |
1.009642.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
852 |
1.009645.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
853 |
1.009649.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
854 |
1.009656.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
855 |
1.009657.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
856 |
1.009659.000.00.00.H38 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
857 |
1.009661.000.00.00.H38 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
858 |
1.009664.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
859 |
1.009731.000.00.00.H38 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
860 |
1.009742.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
861 |
1.009748.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
862 |
1.009756.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
863 |
1.009760.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
864 |
1.009762.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
865 |
1.009763.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
866 |
1.009729.000.00.00.H38 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
867 |
1.009736.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
868 |
1.009755.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
869 |
1.009757.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
870 |
1.009759.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
871 |
1.009766.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
872 |
1.009768.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
873 |
1.009771.000.00.00.H38 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
874 |
1.009772.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
875 |
1.009776.000.00.00.H38 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
876 |
1.009764.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
877 |
1.009765.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
878 |
1.009767.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
879 |
1.009769.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
880 |
1.009770.000.00.00.H38 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
881 |
1.009774.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
882 |
1.009773.000.00.00.H38 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
883 |
1.009775.000.00.00.H38 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
884 |
1.009777.000.00.00.H38 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
885 |
2.000894.000.00.00.H38 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
886 |
1.009832.000.00.00.H38 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
887 |
1.001216.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
888 |
2.002144.000.00.00.H38 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
889 |
2.000079.000.00.00.H38 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
890 |
2.001525.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
891 |
2.002248.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
892 |
2.002249.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
893 |
2.002278.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
894 |
2.001179.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
895 |
2.002253.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
896 |
1.002046.000.00.00.H38 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
897 |
1.001023.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
898 |
2.001264.000.00.00.H38 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
899 |
1.001499.000.00.00.H38 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
900 |
1.001497.000.00.00.H38 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
901 |
1.001496.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
902 |
1.001495.000.00.00.H38 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
903 |
1.006446.000.00.00.H38 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
904 |
1.000718.000.00.00.H38 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
905 |
3.000161.000.00.00.H38 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
906 |
1.000167.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
907 |
1.009283.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
908 |
1.010060.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
909 |
1.007623.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
910 |
1.009284.000.00.00.H38 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
911 |
1.003232.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
912 |
1.003211.000.00.00.H38 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
913 |
1.003347.000.00.00.H38 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
914 |
1.003471.000.00.00.H38 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
915 |
1.003446.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
916 |
1.005277.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
917 |
1.003221.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
918 |
1.003203.000.00.00.H38 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
919 |
1.003188.000.00.00.H38 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
920 |
1.003440.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
921 |
1.000049.000.00.00.H38 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
922 |
1.006390.000.00.00.H38 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
923 |
1.006444.000.00.00.H38 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
924 |
1.006445.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
925 |
1.004552.000.00.00.H38 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
926 |
1.004563.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
927 |
2.001842.000.00.00.H38 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
928 |
1.001639.000.00.00.H38 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
929 |
3.000182.000.00.00.H38 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
930 |
1.003702.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
931 |
1.009442.000.00.00.H38 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
932 |
1.009443.000.00.00.H38 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng |
933 |
1.009446.000.00.00.H38 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
934 |
1.009447.000.00.00.H38 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
935 |
1.009448.000.00.00.H38 |
Thiết lập khu neo đậu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
936 |
1.009449.000.00.00.H38 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
937 |
1.009458.000.00.00.H38 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
938 |
1.009460.000.00.00.H38 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
939 |
1.009464.000.00.00.H38 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Cảng vụ đường thủy nội địa, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
940 |
1.009444.000.00.00.H38 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
941 |
1.009445.000.00.00.H38 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
942 |
1.009450.000.00.00.H38 |
Công bố đóng khu neo đậu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
943 |
1.009451.000.00.00.H38 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Sở Xây dựng |
944 |
1.009452.000.00.00.H38 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
945 |
1.009453.000.00.00.H38 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
946 |
1.009454.000.00.00.H38 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
947 |
1.009455.000.00.00.H38 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
948 |
1.009459.000.00.00.H38 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
949 |
1.009461.000.00.00.H38 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
950 |
1.009462.000.00.00.H38 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
951 |
1.009463.000.00.00.H38 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
952 |
1.009465.000.00.00.H38 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc, Cảng vụ Đường thủy nội địa, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Xây dựng |
953 |
1.009456.000.00.00.H38 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
954 |
1.010010.000.00.00.H38 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - TP. Hải Phòng |
955 |
1.010026.000.00.00.H38 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
956 |
1.010029.000.00.00.H38 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính. |
957 |
1.010023.000.00.00.H38 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
958 |
1.009566.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Sơn La |
959 |
1.010091.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
960 |
1.010092.000.00.00.H38 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
961 |
1.003388.000.00.00.H38 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
962 |
1.003371.000.00.00.H38 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
963 |
1.003596.000.00.00.H38 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
964 |
1.003618.000.00.00.H38 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
965 |
1.009788.000.00.00.H38 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
966 |
1.009791.000.00.00.H38 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
967 |
1.009794.000.00.00.H38 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Xây dựng |
968 |
3.000181.000.00.00.H38 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Trường Trung học phổ thông |
969 |
1.002204.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm kiểm dịch Y tế Quốc tế |
970 |
1.001046.000.00.00.H38 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Quản lý đường bộ, Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
971 |
1.000314.000.00.00.H38 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
972 |
2.002407.000.00.00.H38 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Thanh tra tỉnh |
973 |
2.002411.000.00.00.H38 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Thanh tra tỉnh |
974 |
2.002409.000.00.00.H38 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
975 |
1.008709.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
976 |
1.005143.000.00.00.H38 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, Cơ sở giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
977 |
1.009002.000.00.00.H38 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục, Cơ sở giáo dục đại học |
978 |
2.001806.000.00.00.H38 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trường Cao đẳng, Trường Đại học |
979 |
1.010593.000.00.00.H38 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
980 |
1.010594.000.00.00.H38 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
981 |
1.010595.000.00.00.H38 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
982 |
1.010596.000.00.00.H38 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
983 |
1.009374.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
984 |
1.009386.000.00.00.H38 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
985 |
3.000198.000.00.00.H38 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
986 |
2.002400.000.00.00.H38 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
987 |
2.002401.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
988 |
2.002403.000.00.00.H38 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
989 |
2.002402.000.00.00.H38 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
990 |
1.010733.000.00.00.H38 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
991 |
1.010728.000.00.00.H38 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
992 |
1.010729.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
993 |
1.010727.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
994 |
1.010730.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
995 |
1.010736.000.00.00.H38 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
996 |
1.010735.000.00.00.H38 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
997 |
1.010707.000.00.00.H38 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
998 |
1.002286.000.00.00.H38 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
999 |
1.002268.000.00.00.H38 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1000 |
1.002877.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1001 |
1.002861.000.00.00.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng |
1002 |
2.002394.000.00.00.H38 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng chuyên môn thuộc Sở, Thanh tra Sở, Thanh tra tỉnh Đồng Nai |
1003 |
2.002396.000.00.00.H38 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1004 |
2.000424.000.00.00.H38 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1005 |
2.002478.000.00.00.H38 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1006 |
1.010801.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1007 |
1.010802.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1008 |
1.010805.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng nội vụ, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1009 |
1.010807.000.00.00.H38 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
UBND tỉnh Lào Cai |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1010 |
1.010809.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1011 |
1.010810.000.00.00.H38 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
UBND tỉnh Lào Cai |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân xã |
1012 |
1.010813.000.00.00.H38 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1013 |
1.010814.000.00.00.H38 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1014 |
1.010816.000.00.00.H38 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1015 |
1.010819.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1016 |
1.010803.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1017 |
1.010804.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1018 |
1.010806.000.00.00.H38 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1019 |
1.010808.000.00.00.H38 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1020 |
1.010811.000.00.00.H38 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1021 |
1.010812.000.00.00.H38 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1022 |
1.010815.000.00.00.H38 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1023 |
1.010817.000.00.00.H38 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1024 |
1.010818.000.00.00.H38 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1025 |
1.010820.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1026 |
1.010821.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1027 |
1.010822.000.00.00.H38 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1028 |
1.010824.000.00.00.H38 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1029 |
1.010826.000.00.00.H38 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1030 |
1.010829.000.00.00.H38 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1031 |
1.010823.000.00.00.H38 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1032 |
1.010825.000.00.00.H38 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1033 |
1.010827.000.00.00.H38 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1034 |
1.010828.000.00.00.H38 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1035 |
1.010830.000.00.00.H38 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1036 |
1.010833.000.00.00.H38 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1037 |
2.002479.000.00.00.H38 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1038 |
2.002481.000.00.00.H38 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1039 |
1.010831.000.00.00.H38 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1040 |
2.002480.000.00.00.H38 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1041 |
2.002482.000.00.00.H38 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1042 |
2.002483.000.00.00.H38 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1043 |
1.010696.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
1044 |
2.001023.000.00.00.H38 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1045 |
2.000986.000.00.00.H38 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan công an đăng ký, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1046 |
2.000191.000.00.00.H38 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
1047 |
1.010936.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1048 |
1.010939.000.00.00.H38 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1049 |
1.010940.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1050 |
1.010941.000.00.00.H38 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1051 |
1.010927.000.00.00.H38 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1052 |
1.010928.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1053 |
1.010935.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1054 |
1.010937.000.00.00.H38 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1055 |
1.010938.000.00.00.H38 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1056 |
1.010902.000.00.00.H38 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1057 |
2.002418.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1058 |
2.000950.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1059 |
1.002211.000.00.00.H38 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1060 |
1.011335 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1061 |
1.011336 |
Thủ tục hỗ trợ tích tụ đất đai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
1062 |
1.011337 |
thủ tục hỗ trợ phát triển vùng trồng chè nguyên liệu chất lượng cao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1063 |
1.011339 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1064 |
1.011342 |
Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1065 |
1.011343 |
Thủ tục hỗ trợ cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1066 |
1.011345 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1067 |
1.011338 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng sản xuất cây dược liệu (trừ dược liệu quý) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1068 |
1.011340 |
Thủ tục hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1069 |
1.011341 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1070 |
1.011344 |
Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1071 |
1.011346 |
Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1072 |
1.011348 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
1073 |
1.011349 |
Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1074 |
1.011351 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1075 |
1.011347 |
Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1076 |
1.011350 |
Thủ tục hỗ trợ cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1077 |
1.011352 |
Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng là tổ chức, cá nhân) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1078 |
2.002516.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1079 |
2.002499.000.00.00.H38 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Bộ phận xử lý đơn thư thuộc Thanh tra tỉnh và các sở |
1080 |
1.010943.000.00.00.H38 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban tiếp công dân cấp tỉnh |
1081 |
1.010945.000.00.00.H38 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1082 |
2.002501.000.00.00.H38 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1083 |
3.000214.000.00.00.H38 |
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1084 |
1.011441.000.00.00.H38 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1085 |
1.011442.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1086 |
1.011444.000.00.00.H38 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường |
1087 |
1.011443.000.00.00.H38 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Sơn La |
1088 |
1.011445.000.00.00.H38 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1089 |
1.000045.000.00.00.H38 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Kiểm lâm |
1090 |
1.011470.000.00.00.H38 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1091 |
1.011471.000.00.00.H38 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1092 |
1.011477.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Thú y và bảo vệ thực vật sở Nông nghiệp và Môi trường |
1093 |
1.011479.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1094 |
1.011475.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1095 |
1.011478.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1096 |
1.001032.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1097 |
1.000971.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1098 |
1.001376.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1099 |
1.001108.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1100 |
1.000871.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1101 |
1.000564.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1102 |
1.011454.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
1103 |
1.011516.000.00.00.H38 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1104 |
1.011518.000.00.00.H38 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1105 |
1.011547.000.00.00.H38 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1106 |
1.011546.000.00.00.H38 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1107 |
1.011609.000.00.00.H38 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1108 |
1.011606.000.00.00.H38 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1109 |
1.011607.000.00.00.H38 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1110 |
1.011608.000.00.00.H38 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1111 |
1.011507.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
1112 |
1.011506.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
1113 |
1.011508.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công thương |
1114 |
1.011647.000.00.00.H38 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1115 |
1.011671.000.00.00.H38 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1116 |
2.002544.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1117 |
2.002548.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1118 |
2.002546.000.00.00.H38 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1119 |
1.006871.000.00.00.H38 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1120 |
1.011769.000.00.00.H38 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1121 |
3.000242.000.00.00.H38 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1122 |
1.001131.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các đơn vị đăng kiểm |
1123 |
1.005091.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các đơn vị đăng kiểm |
1124 |
1.011818.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1125 |
1.011820.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1126 |
1.011819.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1127 |
1.011812.000.00.00.H38 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1128 |
1.011816.000.00.00.H38 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1129 |
1.011814.000.00.00.H38 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1130 |
1.011815.000.00.00.H38 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1131 |
1.011937.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1132 |
1.011938.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1133 |
1.011939.000.00.00.H38 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1134 |
1.011675.000.00.00.H38 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1135 |
1.011705.000.00.00.H38 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1136 |
1.011708.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1137 |
1.011710.000.00.00.H38 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1138 |
1.011711.000.00.00.H38 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1139 |
1.012002.000.00.00.H38 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1140 |
1.012004.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
1141 |
1.012000.000.00.00.H38 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1142 |
1.012001.000.00.00.H38 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh An Giang |
1143 |
1.011999.000.00.00.H38 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1144 |
1.012003.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1145 |
1.012075.000.00.00.H38 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1146 |
1.012074.000.00.00.H38 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1147 |
1.002798.000.00.00.H38 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1148 |
1.012080.000.00.00.H38 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1149 |
1.012082.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1150 |
1.012081.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1151 |
1.012085.000.00.00.H38 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1152 |
1.012084.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1153 |
1.012091.000.00.00.H38 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1154 |
1.005219.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ đầu tư |
1155 |
2.002105.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng nội vụ, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1156 |
2.001265.000.00.00.H38 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
1157 |
1.006412.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1158 |
1.001082.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1159 |
1.001091.000.00.00.H38 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1160 |
2.002593.000.00.00.H38 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục đào tạo |
1161 |
3.000250.000.00.00.H38 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
1162 |
1.012253 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
1163 |
1.012254 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
1164 |
1.012222.000.00.00.H38 |
Công nhận người có uy tín |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1165 |
1.012223.000.00.00.H38 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1166 |
3.000253.000.00.00.H38 |
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các đơn vị đăng kiểm |
1167 |
3.000254.000.00.00.H38 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1168 |
3.000252.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các đơn vị đăng kiểm, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1169 |
3.000255.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các đơn vị đăng kiểm, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1170 |
3.000251.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các đơn vị đăng kiểm |
1171 |
1.012256.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1172 |
1.012272.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1173 |
1.012273.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1174 |
1.012271.000.00.00.H38 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1175 |
1.012275.000.00.00.H38 |
Đăng ký hành nghề |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1176 |
1.012276.000.00.00.H38 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1177 |
1.012278.000.00.00.H38 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1178 |
1.012280.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1179 |
1.012281.000.00.00.H38 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1180 |
1.012258.000.00.00.H38 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1181 |
1.012260.000.00.00.H38 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1182 |
1.012261.000.00.00.H38 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1183 |
1.012262.000.00.00.H38 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1184 |
1.012279.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1185 |
1.012257.000.00.00.H38 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1186 |
1.012289.000.00.00.H38 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1187 |
1.012290.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1188 |
1.012291.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1189 |
1.012292.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1190 |
1.012294.000.00.00.H38 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục |
1191 |
1.012295.000.00.00.H38 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục |
1192 |
1.012353.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1193 |
2.002604.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1194 |
2.002605.000.00.00.H38 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1195 |
2.002607.000.00.00.H38 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1196 |
2.002608.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1197 |
2.002606.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1198 |
1.012299.000.00.00.H38 |
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1199 |
1.012301.000.00.00.H38 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1200 |
1.012300.000.00.00.H38 |
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1201 |
1.012413.000.00.00.H38 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1202 |
1.012415.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1203 |
1.012416.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1204 |
1.012417.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1205 |
1.012418.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1206 |
1.012419.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1207 |
3.000259.000.00.00.H38 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1208 |
2.002603.000.00.00.H38 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai, Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1209 |
3.000256.000.00.00.H38 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1210 |
3.000257.000.00.00.H38 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1211 |
2.001212.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1212 |
2.001219.000.00.00.H38 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1213 |
2.001218.000.00.00.H38 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1214 |
2.001217.000.00.00.H38 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1215 |
2.001215.000.00.00.H38 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1216 |
2.001214.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1217 |
2.001211.000.00.00.H38 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1218 |
1.012427.000.00.00.H38 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương., UBND cấp huyện |
1219 |
2.002617.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1220 |
2.002615.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1221 |
2.002616.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1222 |
1.012471.000.00.00.H38 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1223 |
1.002374.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1224 |
1.002381.000.00.00.H38 |
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1225 |
2.002620.000.00.00.H38 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1226 |
1.012502.000.00.00.H38 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1227 |
1.012504.000.00.00.H38 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1228 |
1.012503.000.00.00.H38 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1229 |
1.012500.000.00.00.H38 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1230 |
1.012505.000.00.00.H38 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1231 |
1.012501.000.00.00.H38 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1232 |
2.002621.000.00.00.H38 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an Xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1233 |
2.002622.000.00.00.H38 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Phòng Lao động TBXH, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1234 |
1.012531.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1235 |
1.012568.000.00.00.H38 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1236 |
1.012567.000.00.00.H38 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1237 |
1.012569.000.00.00.H38 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1238 |
1.012672.000.00.00.H38 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1239 |
1.012664.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1240 |
1.012591.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1241 |
1.012592.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1242 |
1.012658.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1243 |
1.012657.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1244 |
1.012656.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1245 |
1.012653.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1246 |
1.012648.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1247 |
1.012646.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1248 |
1.012641.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1249 |
1.012632.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1250 |
1.012629.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH( |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1251 |
1.012628.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1252 |
1.012661.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1253 |
1.012659.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1254 |
1.012645.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1255 |
1.012639.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1256 |
1.012637.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1257 |
1.012605.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1258 |
1.012616.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1259 |
1.012607.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1260 |
1.012606.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1261 |
1.012590.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1262 |
1.012585.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1263 |
1.012582.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1264 |
1.012584.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1265 |
1.012694.000.00.00.H38 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
1266 |
1.012692.000.00.00.H38 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1267 |
1.012695.000.00.00.H38 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1268 |
1.012691.000.00.00.H38 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1269 |
1.012690.000.00.00.H38 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1270 |
1.012689.000.00.00.H38 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1271 |
1.012687.000.00.00.H38 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1272 |
1.012533.000.00.00.H38 |
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
UBND tỉnh Lào Cai |
Công an Xã, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1273 |
1.012538.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1274 |
1.012537.000.00.00.H38 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1275 |
1.012744.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai, Sở Công Thương tỉnh Lào Cai, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Lào Cai, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, Sở Y tế tỉnh Lào Cai, Thanh tra tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1276 |
1.012735.000.00.00.H38 |
Hiệp thương giá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai, Sở Công Thương tỉnh Lào Cai, Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Lào Cai, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai, Sở Ngoại vụ Tỉnh Lào Cai, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai, Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, Sở Y tế tỉnh Lào Cai, Thanh tra tỉnh Lào Cai |
1277 |
1.012507.000.00.00.H38 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1278 |
1.012508.000.00.00.H38 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1279 |
1.012509.000.00.00.H38 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1280 |
1.012510.000.00.00.H38 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1281 |
2.002635.000.00.00.H38 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1282 |
2.002638.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1283 |
2.002642.000.00.00.H38 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1284 |
2.002643.000.00.00.H38 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1285 |
2.002644.000.00.00.H38 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1286 |
2.002645.000.00.00.H38 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1287 |
2.002637.000.00.00.H38 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1288 |
2.002639.000.00.00.H38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1289 |
2.002636.000.00.00.H38 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1290 |
2.002650.000.00.00.H38 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1291 |
2.002648.000.00.00.H38 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1292 |
2.002640.000.00.00.H38 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1293 |
2.002649.000.00.00.H38 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1294 |
2.002646.000.00.00.H38 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1295 |
2.002641.000.00.00.H38 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1296 |
1.012805.000.00.00.H38 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1297 |
1.012783.000.00.00.H38 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1298 |
1.012786.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1299 |
1.012789.000.00.00.H38 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1300 |
1.012793.000.00.00.H38 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1301 |
1.012781.000.00.00.H38 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1302 |
1.012782.000.00.00.H38 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1303 |
1.012785.000.00.00.H38 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1304 |
1.012787.000.00.00.H38 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1305 |
1.012756.000.00.00.H38 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1306 |
1.012753.000.00.00.H38 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1307 |
1.012790.000.00.00.H38 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1308 |
1.012796.000.00.00.H38 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1309 |
1.012812.000.00.00.H38 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1310 |
1.012784.000.00.00.H38 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1311 |
1.012821.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1312 |
1.012791.000.00.00.H38 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1313 |
1.012817.000.00.00.H38 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1314 |
1.012766.000.00.00.H38 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1315 |
1.012818.000.00.00.H38 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1316 |
1.012832.000.00.00.H38 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1317 |
1.012833.000.00.00.H38 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1318 |
1.012834.000.00.00.H38 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1319 |
1.012835.000.00.00.H38 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính |
1320 |
1.012836.000.00.00.H38 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
1321 |
1.012837.000.00.00.H38 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND các cấp |
1322 |
2.002624.000.00.00.H38 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1323 |
2.002625.000.00.00.H38 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1324 |
1.012875.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các đơn vị đăng kiểm |
1325 |
2.002666.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1326 |
2.002665.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1327 |
2.002667.000.00.00.H38 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1328 |
3.000291.000.00.00.H38 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1329 |
1.000828.000.00.00.H38 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
1330 |
1.000688.000.00.00.H38 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
1331 |
1.008624.000.00.00.H38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
1332 |
1.008628.000.00.00.H38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
1333 |
1.008922.000.00.00.H38 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai |
1334 |
1.008924.000.00.00.H38 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai |
1335 |
1.008923.000.00.00.H38 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, UBND tỉnh Lào Cai |
1336 |
1.012900.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1337 |
1.012907.000.00.00.H38 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1338 |
1.012910.000.00.00.H38 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh |
1339 |
1.012901.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1340 |
1.012902.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1341 |
1.012906.000.00.00.H38 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1342 |
1.012904.000.00.00.H38 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1343 |
1.012905.000.00.00.H38 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1344 |
1.012903.000.00.00.H38 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1345 |
1.012882.000.00.00.H38 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1346 |
1.012883.000.00.00.H38 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1347 |
1.012884.000.00.00.H38 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1348 |
1.012885.000.00.00.H38 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1349 |
1.012886.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1350 |
1.012887.000.00.00.H38 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1351 |
1.012890.000.00.00.H38 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1352 |
1.012891.000.00.00.H38 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1353 |
1.012892.000.00.00.H38 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1354 |
1.012897.000.00.00.H38 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Quốc phòng, Sở Xây dựng |
1355 |
1.012898.000.00.00.H38 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Quốc phòng, Sở Xây dựng |
1356 |
1.012893.000.00.00.H38 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1357 |
1.012896.000.00.00.H38 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1358 |
1.012888.000.00.00.H38 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1359 |
1.012894.000.00.00.H38 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1360 |
1.012895.000.00.00.H38 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1361 |
2.002668.000.00.00.H38 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1362 |
1.012922.000.00.00.H38 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1363 |
1.012921.000.00.00.H38 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1364 |
3.000159.000.00.00.H38 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1365 |
1.012927.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI (Cấp tỉnh). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1366 |
1.012942.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1367 |
1.012945.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP TỈNH). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1368 |
1.012946.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP TỈNH). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1369 |
1.012948.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1370 |
1.012929.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
1371 |
1.012943.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1372 |
1.012947.000.00.00.H38 |
THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI ĐẶT CHI NHÁNH HOẶC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (CẤP TỈNH). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1373 |
1.012990.000.00.00.H38 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
1374 |
1.012993.000.00.00.H38 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1375 |
1.012994.000.00.00.H38 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1376 |
1.012996.000.00.00.H38 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1377 |
1.012995.000.00.00.H38 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1378 |
3.000317.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1379 |
3.000304.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1380 |
3.000299.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1381 |
1.012971.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1382 |
3.000306.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1383 |
1.012969.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1384 |
3.000315.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1385 |
3.000301.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1386 |
1.012975.000.00.00.H38 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1387 |
1.012972.000.00.00.H38 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1388 |
1.012970.000.00.00.H38 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1389 |
3.000316.000.00.00.H38 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1390 |
3.000297.000.00.00.H38 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1391 |
3.000298.000.00.00.H38 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục đào tạo |
1392 |
3.000302.000.00.00.H38 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1393 |
3.000303.000.00.00.H38 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1394 |
1.012960.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1395 |
1.012974.000.00.00.H38 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1396 |
3.000308.000.00.00.H38 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1397 |
1.012988.000.00.00.H38 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1398 |
3.000305.000.00.00.H38 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1399 |
3.000300.000.00.00.H38 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1400 |
1.012973.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1401 |
3.000307.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1402 |
1.012959.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1403 |
1.012963.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1404 |
1.012958.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1405 |
3.000309.000.00.00.H38 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1406 |
1.012965.000.00.00.H38 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1407 |
1.012966.000.00.00.H38 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1408 |
1.012953.000.00.00.H38 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1409 |
1.012954.000.00.00.H38 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1410 |
1.012968.000.00.00.H38 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1411 |
1.012956.000.00.00.H38 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1412 |
1.012967.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1413 |
1.012955.000.00.00.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1414 |
1.012964.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1415 |
1.012944.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1416 |
1.012962.000.00.00.H38 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1417 |
1.012961.000.00.00.H38 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1418 |
1.013004.000.00.00.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ phận Một cửa Sở Công thương |
1419 |
1.013005.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ phận Một cửa Sở Công thương |
1420 |
2.002676.000.00.00.H38 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ phận Một cửa Sở Công thương |
1421 |
1.013017.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1422 |
1.013020.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1423 |
1.013021.000.00.00.H38 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1424 |
1.013019.000.00.00.H38 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ.. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1425 |
1.013018.000.00.00.H38 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1426 |
1.013022.000.00.00.H38 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1427 |
1.013023.000.00.00.H38 |
Quỹ tự giải thể . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1428 |
1.013034.000.00.00.H38 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
1429 |
1.013036.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1430 |
1.013037.000.00.00.H38 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1431 |
1.009249.000.00.00.H38 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1432 |
1.013035.000.00.00.H38 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
1433 |
1.004070.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1434 |
1.004062.000.00.00.H38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1435 |
1.013040.000.00.00.H38 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1436 |
1.002564.000.00.00.H38 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1437 |
1.001189.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Quản lý Môi trường Y tế - Bộ Y tế, Sở Y tế |
1438 |
1.001178.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1439 |
1.001114.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1440 |
1.001396.000.00.00.H38 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1441 |
1.000998.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
1442 |
1.000965.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
1443 |
1.013058.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ phận Một cửa Sở Công thương |
1444 |
1.013061.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1445 |
1.005103.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
1446 |
1.013097.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
1447 |
1.013092.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
1448 |
1.013101.000.00.00.H38 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
1449 |
1.013110.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1450 |
1.013105.000.00.00.H38 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1451 |
1.013206.000.00.00.H38 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
1452 |
1.013089.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
1453 |
1.001322.000.00.00.H38 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1454 |
1.001296.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1455 |
1.013205.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở đăng kiểm (xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
1456 |
1.013219.000.00.00.H38 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1457 |
1.013224.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1458 |
1.013231.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
1459 |
1.013226.000.00.00.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1460 |
1.013230.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
1461 |
1.013232.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1462 |
1.013222.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng |
1463 |
1.013236.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Xây dựng |
1464 |
1.013225.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1465 |
1.013238.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Sở Xây dựng |
1466 |
1.013233.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
1467 |
1.013227.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1468 |
1.013239.000.00.00.H38 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu kinh tế, Ban Quản lý Khu chế xuất- Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Bộ phận Một cửa Sở Công thương, Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1469 |
1.013234.000.00.00.H38 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng |
1470 |
1.013237.000.00.00.H38 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1471 |
1.013228.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1472 |
1.013235.000.00.00.H38 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
1473 |
1.013217.000.00.00.H38 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1474 |
1.013229.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1475 |
2.002723.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1476 |
2.002710.000.00.00.H38 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1477 |
2.002724.000.00.00.H38 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1478 |
2.002711.000.00.00.H38 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1479 |
2.002709.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, cơ quan ngang bộ, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách Xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
1480 |
2.002722.000.00.00.H38 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
1481 |
1.013259.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Công thương, Bộ Quốc phòng, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1482 |
1.013260.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Công thương, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1483 |
1.013261.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Công thương, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1484 |
1.013274.000.00.00.H38 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Khu Quản lý đường bộ, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1485 |
1.013276.000.00.00.H38 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1486 |
1.013277.000.00.00.H38 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
1487 |
3.000323.000.00.00.H38 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1488 |
3.000322.000.00.00.H38 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1489 |
1.013313.000.00.00.H38 |
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1490 |
1.013314.000.00.00.H38 |
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1491 |
3.000325.000.00.00.H38 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1492 |
3.000326.000.00.00.H38 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1493 |
3.000328.000.00.00.H38 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1494 |
3.000327.000.00.00.H38 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1495 |
3.000324.000.00.00.H38 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1496 |
1.013321.000.00.00.H38 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1497 |
1.013326.000.00.00.H38 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1498 |
1.013323.000.00.00.H38 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1499 |
1.013322.000.00.00.H38 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1500 |
1.013324.000.00.00.H38 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1501 |
1.013325.000.00.00.H38 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1502 |
1.013337.000.00.00.H38 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
1503 |
1.013338.000.00.00.H38 |
Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1504 |
2.002727.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban quản lý |
1505 |
2.002725.000.00.00.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban quản lý |
1506 |
2.002726.000.00.00.H38 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban quản lý |
1507 |
2.002729.H38 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
1508 |
2.002728.H38 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
1509 |
2.002732.H38 |
Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
1510 |
2.002731.H38 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Quản lý khu Kinh tế tỉnh Lào cai |
1511 |
1.013394.H38 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1512 |
1.013395.H38 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1513 |
1.002001.H38 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
1514 |
1.004508.H38 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1515 |
1.001988.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1516 |
2.002740.H38 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1517 |
2.002738.H38 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
1518 |
1.001976.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1519 |
2.002739.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1520 |
1.013401.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1521 |
1.013412.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1522 |
1.013416.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1523 |
1.013411.H38 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1524 |
1.013420.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1525 |
1.013418.H38 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1526 |
1.013419.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1527 |
1.013417.H38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1528 |
1.013421.H38 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công thương |
1529 |
1.013398.H38 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1530 |
1.013399.H38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1531 |
1.013400.H38 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1532 |
1.013456.H38 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1533 |
2.002750.H38 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1534 |
1.001881.H38 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
1535 |
2.000888.H38 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
1536 |
3.000410.H38 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1537 |
2.002756.H38 |
Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1538 |
3.000412.H38 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1539 |
3.000426.H38 |
Cho thuê quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1540 |
3.000430.H38 |
Chuyển giao tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị về địa phương quản lý, xử lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1541 |
3.000424.H38 |
Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia/đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1542 |
3.000429.H38 |
Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1543 |
3.000434.H38 |
Sử dụng tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1544 |
3.000431.H38 |
Thanh lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1545 |
3.000433.H38 |
Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tài chính tỉnh Lào Cai |
1546 |
3.000428.H38 |
Thu hồi tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1547 |
3.000432.H38 |
Xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1548 |
2.002770.H38 |
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục |
1549 |
2.002771.H38 |
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục |
1550 |
1.011729.H38 |
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
1551 |
2.001225.H38 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
1552 |
1.013635.H38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
1553 |
1.013634.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
1554 |
1.013652.H38 |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1555 |
2.002774.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1556 |
1.013781.H38 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1557 |
1.013784.H38 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1558 |
1.013789.H38 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1559 |
1.013701.H38 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1560 |
1.013794.H38 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1561 |
1.013700.H38 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1562 |
1.013793.H38 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1563 |
2.002773.H38 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1564 |
1.013792.H38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1565 |
1.013783.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1566 |
1.013786.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1567 |
1.013698.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1568 |
1.013788.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1569 |
1.013785.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1570 |
1.013782.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1571 |
2.002772.H38 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1572 |
1.013795.H38 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1573 |
1.013699.H38 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1574 |
1.013790.H38 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1575 |
1.013791.H38 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1576 |
1.013787.H38 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
1577 |
1.013801.H38 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
1578 |
1.003915.H38 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
1579 |
1.007927.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1580 |
1.007929.H38 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1581 |
1.003971.H38 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1582 |
1.007928.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1583 |
1.004524.H38 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1584 |
1.007926.H38 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1585 |
1.004546.H38 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1586 |
2.001236.H38 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1587 |
1.003395.H38 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1588 |
1.012063.H38 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1589 |
1.012071.H38 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1590 |
1.007998.H38 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1591 |
1.012072.H38 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1592 |
1.012062.H38 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1593 |
1.012073.H38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1594 |
1.007999.H38 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1595 |
1.007994.H38 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1596 |
1.012070.H38 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1597 |
1.010090.H38 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1598 |
1.011998.H38 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1599 |
1.012064.H38 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1600 |
1.000802.H38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh |
1601 |
1.013718.H38 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1602 |
1.013720.H38 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1603 |
1.013721.H38 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1604 |
1.013722.H38 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1605 |
1.013723.H38 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1606 |
1.013725.H38 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1607 |
1.013724.H38 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1608 |
1.013719.H38 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1609 |
1.013729.H38 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1610 |
1.013728.H38 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1611 |
1.013733.H38 |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1612 |
1.013731.H38 |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1613 |
1.013734.H38 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1614 |
1.013727.H38 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1615 |
1.013730.H38 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1616 |
1.013732.H38 |
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1617 |
1.008672.H38 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1618 |
1.004150.H38 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1619 |
1.004117.H38 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1620 |
1.004160.H38 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1621 |
1.004096.H38 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1622 |
1.008921.H38 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1623 |
1.013863.H38 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1624 |
1.013861.H38 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1625 |
2.002795.H38 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1626 |
2.002794.H38 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1627 |
1.013777.H38 |
Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1628 |
1.013769.H38 |
chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1629 |
1.008122.H38 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1630 |
3.000127.H38 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1631 |
3.000130.H38 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1632 |
1.011031.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1633 |
3.000128.H38 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1634 |
3.000129.H38 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1635 |
1.008125.H38 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1636 |
1.008124.H38 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1637 |
1.004734.H38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1638 |
1.004756.H38 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1639 |
1.002409.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1640 |
1.002549.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1641 |
1.013809.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1642 |
1.013811.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1643 |
1.002432.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1644 |
1.013997.H38 |
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1645 |
1.003703.H38 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1646 |
1.013813.H38 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1647 |
1.011032.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1648 |
3.000179.H38 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1649 |
3.000180.H38 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1650 |
2.000545.H38 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1651 |
1.008720.H38 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1652 |
1.008721.H38 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1653 |
2.000729.H38 |
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1654 |
2.000451.H38 |
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1655 |
2.000680.H38 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1656 |
1.012498.H38 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1657 |
1.013799.H38 |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1658 |
1.001501.H38 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1659 |
1.013767.H38 |
Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1660 |
2.001726.H38 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1661 |
2.001730.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1662 |
1.003111.H38 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1663 |
1.002996.H38 |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1664 |
1.004794.H38 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1665 |
2.001694.H38 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1666 |
1.003082.H38 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1667 |
1.003058.H38 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1668 |
2.001254.H38 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1669 |
1.004943.H38 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1670 |
1.004683.H38 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1671 |
1.003851.H38 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
1672 |
1.013823.H38 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh. |
1673 |
1.013949.H38 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai |
1674 |
1.013825.H38 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh. |
1675 |
1.013826.H38 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh. |
1676 |
1.013831.H38 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1677 |
1.013827.H38 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh. |
1678 |
1.013992.H38 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1679 |
1.013945.H38 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh. |
1680 |
1.013962.H38 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai |
1681 |
1.013978.H38 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai |
1682 |
1.013980.H38 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1683 |
1.013988.H38 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1684 |
1.013833.H38 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1685 |
1.004844.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1686 |
1.013977.H38 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1687 |
1.010000.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1688 |
1.005075.H38 |
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Đường sắt Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1689 |
1.013993.H38 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1690 |
1.013994.H38 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh., Văn phòng đăng ký đất đai |
1691 |
1.013995.H38 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1692 |
1.013946.H38 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh. |
1693 |
1.013947.H38 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1694 |
1.013952.H38 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai |
1695 |
1.013950.H38 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai |
1696 |
1.013953.H38 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai |
1697 |
1.013967.H38 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1698 |
1.013965.H38 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1699 |
1.013979.H38 |
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, Văn phòng đăng ký đất đai |
1700 |
3.000463.H38 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1701 |
3.000462.H38 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1702 |
3.000460.H38 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1703 |
3.000456.H38 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1704 |
3.000451.H38 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1705 |
3.000482.H38 |
Thủ tục cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1706 |
3.000453.H38 |
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1707 |
3.000450.H38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1708 |
3.000461.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1709 |
3.000458.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1710 |
3.000455.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1711 |
3.000464.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1712 |
3.000459.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1713 |
3.000457.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1714 |
3.000454.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1715 |
1.013951.H38 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1716 |
1.013948.H38 |
Khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1717 |
1.013971.H38 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1718 |
2.002793.H38 |
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1719 |
2.002792.H38 |
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1720 |
2.002785.H38 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1721 |
2.002775.H38 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1722 |
2.002776.H38 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1723 |
2.002780.H38 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1724 |
1.013935.H38 |
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1725 |
2.002791.H38 |
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
1726 |
2.002777.H38 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1727 |
2.002781.H38 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1728 |
2.002783.H38 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1729 |
2.002788.H38 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1730 |
2.002784.H38 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1731 |
2.002778.H38 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1732 |
2.002782.H38 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1733 |
2.002789.H38 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1734 |
3.000474.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân (đối với các giải thưởng do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã - hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, Hội, Hiệp hội ở Trung ương, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố tổ chức) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1735 |
3.000479.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1736 |
3.000483.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1737 |
3.000477.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1738 |
3.000475.H38 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1739 |
3.000480.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1740 |
3.000485.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1741 |
3.000481.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1742 |
3.000478.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1743 |
3.000476.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1744 |
3.000487.H38 |
Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1745 |
3.000486.H38 |
Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1746 |
3.000452.H38 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1747 |
3.000488.H38 |
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1748 |
2.002786.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1749 |
2.002779.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1750 |
2.002787.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1751 |
2.002790.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1752 |
3.000469.H38 |
Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1753 |
3.000484.H38 |
Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1754 |
3.000472.H38 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1755 |
3.000470.H38 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1756 |
3.000473.H38 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1757 |
3.000471.H38 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1758 |
1.013916.H38 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1759 |
1.013919.H38 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1760 |
1.013958.H38 |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1761 |
1.013972.H38 |
Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1762 |
1.013966.H38 |
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1763 |
1.013956.H38 |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1764 |
1.013955.H38 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1765 |
1.013963.H38 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1766 |
1.013968.H38 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1767 |
1.013925.H38 |
Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1768 |
1.013928.H38 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1769 |
1.013924.H38 |
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1770 |
1.013970.H38 |
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1771 |
1.013973.H38 |
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1772 |
1.013922.H38 |
Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1773 |
1.013959.H38 |
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1774 |
1.013954.H38 |
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1775 |
1.013942.H38 |
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1776 |
1.013974.H38 |
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1777 |
1.013913.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1778 |
1.013900.H38 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1779 |
1.013899.H38 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1780 |
1.013917.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1781 |
1.013907.H38 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1782 |
1.013976.H38 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1783 |
1.013912.H38 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1784 |
1.013915.H38 |
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1785 |
1.013905.H38 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1786 |
1.013906.H38 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1787 |
1.013819.H38 |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1788 |
1.013877.H38 |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1789 |
1.013911.H38 |
Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1790 |
1.013885.H38 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1791 |
1.013888.H38 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1792 |
1.013910.H38 |
Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1793 |
1.013914.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1794 |
1.013903.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1795 |
1.013904.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1796 |
1.013901.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
1797 |
1.013918.H38 |
Thủ tục Chấp thuận chuyển giao công nghệ - |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1798 |
1.013931.H38 |
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1799 |
1.013933.H38 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ - |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1800 |
1.013936.H38 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ - |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1801 |
1.013939.H38 |
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1802 |
1.013940.H38 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1803 |
1.013943.H38 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1804 |
1.013944.H38 |
Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư - |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1805 |
1.013817.H38 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1806 |
1.013822.H38 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1807 |
1.013751.H38 |
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1808 |
1.013941.H38 |
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam- |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1809 |
1.013938.H38 |
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài- |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1810 |
1.013920.H38 |
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1811 |
1.013926.H38 |
Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở khoa học và Công nghệ |
1812 |
1.013961.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao- |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
1813 |
1.013969.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1814 |
1.013964.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1815 |
1.013960.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1816 |
1.013957.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1817 |
1.013927.H38 |
Thủ tục Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ - |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1818 |
3.000465.H38 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1819 |
3.000467.H38 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1820 |
3.000466.H38 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1821 |
3.000468.H38 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cơ sở giáo dục, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1822 |
1.013815.H38 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1823 |
1.013814.H38 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1824 |
1.013821.H38 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1825 |
1.013820.H38 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1826 |
1.002373.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
1827 |
1.013768.H38 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1828 |
1.013934.H38 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
1829 |
1.013937.H38 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1830 |
1.013932.H38 |
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của nhà nước. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh |
1831 |
1.013752.H38 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1832 |
1.013704.H38 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1833 |
1.013711.H38 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1834 |
1.013714.H38 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1835 |
1.002681.H38 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp |
1836 |
1.013991.H38 |
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1837 |
1.013754.H38 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1838 |
1.013753.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1839 |
1.013707.H38 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1840 |
1.013709.H38 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1841 |
1.013715.H38 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1842 |
1.013702.H38 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1843 |
1.013713.H38 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1844 |
1.013712.H38 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1845 |
1.013708.H38 |
Hội tự giải thể |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1846 |
1.013716.H38 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1847 |
1.013710.H38 |
Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
UBND tỉnh Lào Cai |
Hội chữ thập đỏ, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1848 |
1.013717.H38 |
Quỹ tự giải thể |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1849 |
1.013703.H38 |
Thành lập hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1850 |
1.013706.H38 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1851 |
2.001130.H38 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
1852 |
1.013755.H38 |
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1853 |
1.013757.H38 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1854 |
1.013756.H38 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1855 |
2.001117.H38 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh |
1856 |
1.013760.H38 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1857 |
1.013765.H38 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1858 |
1.013758.H38 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1859 |
1.013759.H38 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1860 |
1.013761.H38 |
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1861 |
1.001338.H38 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1862 |
1.013871.H38 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1863 |
1.012426.H38 |
Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương - Bộ Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1864 |
1.013762.H38 |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1865 |
1.013763.H38 |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1866 |
2.000324.H38 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1867 |
1.000376.H38 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1868 |
1.013884.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1869 |
1.013893.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1870 |
1.001323.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1871 |
2.000598.H38 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1872 |
1.013864.H38 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1873 |
2.000130.H38 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1874 |
1.013876.H38 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1875 |
1.013865.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1876 |
1.013869.H38 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1877 |
1.013873.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế tỉnh Tây Ninh, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1878 |
1.013879.H38 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1879 |
1.013890.H38 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1880 |
1.013866.H38 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1881 |
1.013874.H38 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1882 |
1.013860.H38 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1883 |
1.013878.H38 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1884 |
2.000129.H38 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1885 |
1.013872.H38 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1886 |
1.013880.H38 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1887 |
1.013881.H38 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1888 |
1.013883.H38 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1889 |
1.013886.H38 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1890 |
1.013889.H38 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1891 |
1.013892.H38 |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1892 |
1.000361.H38 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1893 |
1.013764.H38 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1894 |
1.013887.H38 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1895 |
1.013891.H38 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1896 |
1.013895.H38 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1897 |
1.013867.H38 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1898 |
1.013868.H38 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1899 |
1.000159.H38 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1900 |
1.000358.H38 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1901 |
1.013875.H38 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1902 |
1.013870.H38 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
1903 |
1.013896.H38 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1904 |
1.013898.H38 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) . |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1905 |
1.013894.H38 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
1906 |
1.000477.H38 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1907 |
1.000168.H38 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1908 |
1.001062.H38 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1909 |
2.001758.H38 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1910 |
1.000363.H38 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
1911 |
1.004181.H38 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1912 |
1.000400.H38 |
Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1913 |
1.000890.H38 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1914 |
1.004155.H38 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1915 |
1.013902.H38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1916 |
1.013908.H38 |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1917 |
1.013780.H38 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1918 |
1.000264.H38 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1919 |
1.001238.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1920 |
1.013909.H38 |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1921 |
1.013897.H38 |
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai |
1922 |
1.001104.H38 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1923 |
1.004191.H38 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1924 |
1.000551.H38 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1925 |
1.003198.H38 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
1926 |
1.013778.H38 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1927 |
1.013779.H38 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1928 |
2.001573.H38 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1929 |
1.003705.H38 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1930 |
1.000649.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1931 |
1.005372.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1932 |
2.000243.H38 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1933 |
1.001271.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1934 |
2.001424.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1935 |
1.005184.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1936 |
1.003977.H38 |
Cấp giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1937 |
1.005376.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1938 |
2.000026.H38 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1939 |
1.000491.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1940 |
1.000510.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1941 |
1.000387.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1942 |
1.003101.H38 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1943 |
2.000604.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1944 |
1.000878.H38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1945 |
2.000147.H38 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1946 |
1.000706.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1947 |
2.000146.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1948 |
2.000133.H38 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1949 |
1.003390.H38 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1950 |
2.000618.H38 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1951 |
1.003820.H38 |
Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1952 |
1.003775.H38 |
Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1953 |
1.001292.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1954 |
2.001585.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1955 |
1.000880.H38 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1956 |
1.003724.H38 |
Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1957 |
1.004031.H38 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1958 |
1.012429.H38 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1959 |
2.000624.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1960 |
2.000613.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1961 |
3.000447.H38 |
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1962 |
2.000401.H38 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1963 |
2.001722.H38 |
Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1964 |
2.000628.H38 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1965 |
1.012441.H38 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1966 |
1.012442.H38 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1967 |
2.000251.H38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1968 |
2.000431.H38 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1969 |
2.000257.H38 |
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1970 |
1.012430.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1971 |
1.012431.H38 |
Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1972 |
1.012433.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1973 |
1.000475.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1974 |
3.000449.H38 |
Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1975 |
1.000455.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1976 |
3.000448.H38 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
1977 |
1.012432.H38 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1978 |
1.012434.H38 |
Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1979 |
1.012438.H38 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1980 |
1.012439.H38 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1981 |
1.012440.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1982 |
1.012443.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1983 |
2.001293.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1984 |
1.000704.H38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1985 |
1.004007.H38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Cục Công nghiệp |
1986 |
1.000709.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1987 |
2.001675.H38 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1988 |
2.000304.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1989 |
1.001419.H38 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1990 |
1.000350.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1991 |
1.003438.H38 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1992 |
1.004021.H38 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1993 |
1.003992.H38 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1994 |
1.013838.H38 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
1995 |
2.001665.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
1996 |
1.005405.H38 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1997 |
1.005406.H38 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1998 |
2.001278.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
1999 |
1.000905.H38 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2000 |
1.013847.H38 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS). |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2001 |
1.000957.H38 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2002 |
1.013851.H38 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2003 |
1.013855.H38 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2004 |
1.013854.H38 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2005 |
1.013844.H38 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2006 |
1.013862.H38 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở An toàn thực phẩm - TP.HCM, Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
2007 |
1.013857.H38 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2008 |
1.013850.H38 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2009 |
1.013858.H38 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế |
2010 |
2.001682.H38 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2011 |
1.013829.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2012 |
1.003951.H38 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2013 |
1.003929.H38 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2014 |
1.013841.H38 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2015 |
1.003860.H38 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2016 |
2.000209.H38 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2017 |
1.000949.H38 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2018 |
2.000115.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2019 |
1.000667.H38 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2020 |
1.000981.H38 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2021 |
1.000948.H38 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2022 |
1.000162.H38 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2023 |
2.001660.H38 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2024 |
2.001595.H38 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2025 |
2.000117.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2026 |
1.000172.H38 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2027 |
1.013989.H38 |
Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2028 |
1.013990.H38 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2029 |
2.000822.H38 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2030 |
1.008886.H38 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2031 |
2.000819.H38 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2032 |
1.008885.H38 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2033 |
1.001609.H38 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2034 |
1.010702.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
2035 |
1.010704.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
2036 |
1.000302.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
2037 |
1.001666.H38 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
2038 |
1.013803.H38 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2039 |
1.013805.H38 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2040 |
3.000444.H38 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2041 |
1.013830.H38 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2042 |
1.013837.H38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2043 |
1.013839.H38 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2044 |
2.000140.H38 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
2045 |
1.013746.H38 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
2046 |
1.008887.H38 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2047 |
1.008888.H38 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2048 |
1.008614.H38 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2049 |
1.001928.H38 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2050 |
1.013223.H38 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2051 |
1.001725.H38 |
Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
2052 |
1.001717.H38 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
2053 |
1.013808.H38 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2054 |
1.013810.H38 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
2055 |
1.013812.H38 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2056 |
1.013816.H38 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2057 |
1.002829.H38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
2058 |
1.002847.H38 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
2059 |
1.000321.H38 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
2060 |
1.001692.H38 |
Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai |
2061 |
1.013804.H38 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2062 |
1.013806.H38 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2063 |
1.013818.H38 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2064 |
1.013859.H38 |
Cấp thẻ công chứng viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2065 |
1.013832.H38 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2066 |
1.013834.H38 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2067 |
1.013843.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2068 |
1.013852.H38 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2069 |
1.013849.H38 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2070 |
1.013835.H38 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2071 |
1.013846.H38 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2072 |
1.013836.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2073 |
1.013840.H38 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
2074 |
1.013842.H38 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2075 |
1.013848.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2076 |
1.013853.H38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2077 |
1.013856.H38 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp |
2078 |
1.013807.H38 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
2079 |
1.013796.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2080 |
1.013797.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2081 |
1.012660.H38 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt nam (Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2082 |
1.013845.H38 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2083 |
1.012655.H38 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2084 |
1.013798.H38 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2085 |
3.000024.H38 |
Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2086 |
1.005464.H38 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2087 |
2.000066.H38 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
2088 |
1.013750.H38 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2089 |
1.013749.H38 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2090 |
1.013748.H38 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
2091 |
1.013747.H38 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nội vụ |
2092 |
1.010772.H38 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Sở Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2093 |
1.010781.H38 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Sở Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2094 |
1.010774.H38 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2095 |
1.010778.H38 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2096 |
1.013744.H38 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Tài chính, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2097 |
1.013743.H38 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Công an Tỉnh, Công an Xã, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2098 |
1.010783.H38 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2099 |
1.013745.H38 |
Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2100 |
1.013644.H38 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
2101 |
1.013824.H38 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2102 |
3.000333.H38 |
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam, người Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài |
UBND tỉnh Lào Cai |
Công an tỉnh |
2103 |
3.000334.H38 |
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Công an tỉnh |
2104 |
3.000335.H38 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Công an tỉnh |
2105 |
3.000507.H38 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai, Sở Tài chính tỉnh Lào Cai, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2106 |
3.000508.H38 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2107 |
3.000506.H38 |
Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2108 |
1.014010.H38 |
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2109 |
1.014011.H38 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2110 |
1.014069.H38 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai, UBND tỉnh Lào Cai |
2111 |
1.014125.H38 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2112 |
1.014126.H38 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2113 |
1.014127.H38 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Công Thương tỉnh Lào Cai |
2114 |
1.014128.H38 |
Cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án |
UBND tỉnh Lào Cai |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
2115 |
1.014028.H38 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2116 |
1.014027.H38 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2117 |
1.014113.H38 |
Xét tuyển công chức |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Các tổ chức chính trị - xã hội, Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập), Văn phòng Trung ương Đảng, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
2118 |
1.014116.H38 |
Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Các tổ chức chính trị - xã hội, Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, UBND cấp xã - tỉnh Quảng Trị, Văn phòng Trung ương Đảng, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
2119 |
1.014111.H38 |
Thi tuyển công chức |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Các tổ chức chính trị - xã hội, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Trung ương Đảng, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
2120 |
1.014076.H38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2121 |
1.014102.H38 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2122 |
1.014092.H38 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2123 |
1.014099.H38 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2124 |
1.014100.H38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2125 |
1.014104.H38 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2126 |
1.014090.H38 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND tỉnh Lào Cai |
2127 |
1.014105.H38 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND tỉnh Lào Cai |
2128 |
1.014087.H38 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND tỉnh Lào Cai |
2129 |
1.014078.H38 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND tỉnh Lào Cai |
2130 |
1.014101.H38 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
2131 |
1.014021.H38 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
2132 |
1.014022.H38 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
2133 |
3.000501.H38 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
2134 |
3.000496.H38 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi Cục Thủy Sản, Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
2135 |
3.000502.H38 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2136 |
1.004819.H38 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh lào Cai |
2137 |
1.014137.H38 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai) |
2138 |
1.014138.H38 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai), Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2139 |
1.014139.H38 |
Ký phụ lục hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai), Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2140 |
3.000499.H38 |
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai), Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2141 |
1.014140.H38 |
Thủ tục thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế |
UBND tỉnh Lào Cai |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai (17 - Yên Bái, Lào Cai) |
2142 |
3.000494.H38 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
UBND tỉnh Lào Cai |
Công an tỉnh Lào Cai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2143 |
3.000510.H38 |
Chế độ, chính sách đối với người được huy động, người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ chưa tham gia bảo hiểm xã hội bị chết |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2144 |
3.000509.H38 |
Chế độ, chính sách đối với người được huy động, người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, bị thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |