196 |
NB - 10 |
|
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
197 |
NB - 20 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
198 |
NB - 21 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
199 |
NB - 22 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
200 |
NB - 23 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
201 |
NB - 24 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
202 |
NB - 27 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II.
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
203 |
NB - 28 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
204 |
NB - 29 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
205 |
NB - 30 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
206 |
TTHCNB10 |
|
Xây dựng và công bố điểm đầu, điểm cuối, điểm dừng đón, trả khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
207 |
Nội bộ DP - 10 |
|
Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi thường khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng, tiêm chủng chống dịch gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng của người được tiêm chủng
|
Sở Y tế |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
208 |
H_01 |
|
Quyết định việc thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý
|
Sở Công Thương |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
209 |
TTHC Nội bộ - 11 |
|
Xét thăng hạng Chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT từ hạng II lên hạng II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
210 |
TTHC-NB 11 lĩnh vực HĐKHCN |
|
Công nhận hiệu quả và khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng trong cấp huyện của sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình khoa học học và công nghệ do cán bộ, công chức, viên chức là tác giả
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|