181 |
TTHCNB09 |
|
Công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến buýt nội tỉnh
|
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
182 |
Nội bộ Dược - 09 |
|
Dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
183 |
QT_10 |
|
Quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
|
Sở Công Thương |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
184 |
TTHC Nội bộ - 10 |
|
Xét thăng hạng Chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS từ hạng III lên hạng II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
185 |
TTHC-NB 10 lĩnh vực HĐKHCN |
|
Công nhận hiệu quả và khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng trong sở, ban, ngành cấp tỉnh của sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình khoa học học và công nghệ do cán bộ, công chức, viên chức là tác giả
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
186 |
TTHCNB_SNV_10 |
|
Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
|
Sở Nội vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
187 |
TTHCNB_SNV_14 |
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai”
|
Sở Nội vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
188 |
TTHCNB_10 |
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
Sở Tài chính |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
189 |
TCCB_10 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
190 |
NB - 01 Cấp xã |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
191 |
NB - 03 Cấp huyện |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa”
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
192 |
NB - 04 Cấp huyện |
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập.
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
193 |
NB - 05 Cấp huyện |
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
194 |
NB - 06 Cấp huyện |
|
Thành lập Ban quản lý di tích cấp xã (di tích đơn lẻ)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
195 |
NB - 07 Cấp huyện |
|
Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|