Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp
-
Theo mô tả
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
Trực tuyến
-
Theo mô tả
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
Dịch vụ bưu chính
-
Theo mô tả
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
|
Không |
Không |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Toàn trình |
|
Không |
Không |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
Trực tiếp
-
40 Ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính
-
40 Ngày làm việc
|
Không |
Không |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Toàn trình |
Trực tiếp
-
05 Ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính
-
05 Ngày làm việc
|
Đang cập nhập |
Không |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Toàn trình |
|
Không |
Không |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Toàn trình |
Trực tiếp
-
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;
Trực tuyến
-
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
b) Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
Dịch vụ bưu chính
-
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;
|
500.000 đồng |
500.000 đồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Toàn trình |
Trực tiếp
-
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;
Trực tuyến
-
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
b) Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
Dịch vụ bưu chính
-
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;
|
Theo QĐ |
Lệ Phí:Thông tư 14/ 2018/TT-BTC ngày 7/2/2018 của Bộ Tài Chính |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Toàn trình |
Trực tiếp - 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu; Trực tuyến - 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
b) Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính. Dịch vụ bưu chính - 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu; |
Không |
Không |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp huyện |
Toàn trình |
01 Ngày làm việc |
Lệ phí : 50000 Đồng (50.000 đồng/giấy thông hành (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021)) |
Lệ phí : 50000 Đồng (50.000 đồng/giấy thông hành (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021)) |
Cấp Quận/huyện |
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc ở Công an cấp xã |
Toàn trình |
1 Ngày làm việc |
Lệ phí : 50000 Đồng (50.000đ/giấy thông hành (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021) |
Lệ phí : 50000 Đồng (50.000đ/giấy thông hành (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021) |
Cấp Quận/huyện |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện ở cấp huyện) |
Toàn trình |
04 Ngày làm việc |
Lệ phí : 300000 Đồng (300.000 đồng/lần giấy chứng nhận ) |
Lệ phí : 300000 Đồng (300.000 đồng/lần giấy chứng nhận ) |
Cấp Quận/huyện |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) |
Toàn trình |
15 Ngày làm việc |
- Lệ phí : 70.000 Đồng (Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam: 70.000 đồng/ thẻ Căn cước công dân)
- Lệ phí : 0 Đồng (Các trường hợp sau được miễn lệ phí cấp lại thẻ Căn cước công dân:
+ Công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thường trú tại các xã biên giới; các huyện đảo; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật.
+ Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.)
|
- Lệ phí : 70.000 Đồng (Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam: 70.000 đồng/ thẻ Căn cước công dân)
- Lệ phí : 0 Đồng (Các trường hợp sau được miễn lệ phí cấp lại thẻ Căn cước công dân:
+ Công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thường trú tại các xã biên giới; các huyện đảo; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật.
+ Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.)
|
Cấp Quận/huyện |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện) |
Toàn trình |
05 Ngày làm việc |
Lệ phí : 300.000 Đồng (Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện;) |
Lệ phí : 300.000 Đồng (Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện;) |
Cấp Quận/huyện |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) |
Toàn trình |
07 Ngày làm việc |
Không |
Không |
Cấp Quận/huyện |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) |
Toàn trình |
07 Ngày làm việc |
- Lệ phí : 30.000 Đồng (Công dân chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân: 30.000 đồng/ thẻ Căn cước công dân.)
- Lệ phí : 0 Đồng (Công dân từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp thẻ Căn cước công dân không phải nộp lệ phí)
|
- Lệ phí : 30.000 Đồng (Công dân chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân: 30.000 đồng/ thẻ Căn cước công dân.)
- Lệ phí : 0 Đồng (Công dân từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp thẻ Căn cước công dân không phải nộp lệ phí)
|
Cấp Quận/huyện |