CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 2000 thủ tục
STT Tên thủ tục hành chính Mức độ DVC Thời gian giải quyết Phí Lệ Phí Cơ quan Lĩnh vực
46 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Toàn trình
    Trực tiếp
  • Theo mô tả

    Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định

  • Trực tuyến
  • Theo mô tả

    Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định

  • Dịch vụ bưu chính
  • Theo mô tả

    Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định

Không

Không

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
47 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Toàn trình
    Trực tiếp
  • 1 Ngày

     

Không

Không

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
48 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Toàn trình
    Trực tiếp
  • 40 Ngày làm việc

     

  • Dịch vụ bưu chính
  • 40 Ngày làm việc

     

Không

Không

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
49 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Toàn trình
    Trực tiếp
  • 05 Ngày làm việc

     

  • Dịch vụ bưu chính
  • 05 Ngày làm việc

     

Đang cập nhập

Không

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
50 Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em Toàn trình
    Trực tiếp
  • Không quy định

    Nộp đơn trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

  • Dịch vụ bưu chính
  • Không quy định

    Nộp đơn trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

Không

Không

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
51 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Toàn trình
    Trực tiếp
  • 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

    a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;

  • Trực tuyến
  • 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

    b) Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

    a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;

500.000 đồng

500.000 đồng

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phân bón
52 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Toàn trình
    Trực tiếp
  • - 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

    a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;

  • Trực tuyến
  • - 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

    b) Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.

  • Dịch vụ bưu chính
  • - 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

    a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;

Theo QĐ

 Lệ  Phí:Thông tư 14/ 2018/TT-BTC ngày 7/2/2018 của Bộ Tài Chính

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phân bón
53 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Toàn trình
    Trực tiếp
  • 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

    a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;

  • Trực tuyến
  • 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

    b) Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

    a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu;

Không

Không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phân bón
54 Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp huyện Toàn trình

01 Ngày làm việc

Lệ phí : 50000 Đồng (50.000 đồng/giấy thông hành (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021))

Lệ phí : 50000 Đồng (50.000 đồng/giấy thông hành (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021))

Cấp Quận/huyện Công An
55 Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc ở Công an cấp xã Toàn trình

1 Ngày làm việc

Lệ phí : 50000 Đồng (50.000đ/giấy thông hành (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021)

Lệ phí : 50000 Đồng (50.000đ/giấy thông hành (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021)

Cấp Quận/huyện Công An
56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện ở cấp huyện) Toàn trình

04 Ngày làm việc

Lệ phí : 300000 Đồng (300.000 đồng/lần giấy chứng nhận )

Lệ phí : 300000 Đồng (300.000 đồng/lần giấy chứng nhận )

Cấp Quận/huyện Công An
57 Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Toàn trình

15 Ngày làm việc

- Lệ phí : 70.000 Đồng (Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam: 70.000 đồng/ thẻ Căn cước công dân)
 
- Lệ phí : 0 Đồng (Các trường hợp sau được miễn lệ phí cấp lại thẻ Căn cước công dân: 
+ Công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thường trú tại các xã biên giới; các huyện đảo; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật. 
+ Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.)
 
- Lệ phí : 70.000 Đồng (Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam: 70.000 đồng/ thẻ Căn cước công dân)
 
- Lệ phí : 0 Đồng (Các trường hợp sau được miễn lệ phí cấp lại thẻ Căn cước công dân: 
+ Công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thường trú tại các xã biên giới; các huyện đảo; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật. 
+ Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.)
 
Cấp Quận/huyện Công An
58 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện) Toàn trình

05 Ngày làm việc

Lệ phí : 300.000 Đồng (Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện;)

Lệ phí : 300.000 Đồng (Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện;)

Cấp Quận/huyện Công An
59 Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) Toàn trình

07 Ngày làm việc

Không

Không

Cấp Quận/huyện Công An
60 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) Toàn trình

07 Ngày làm việc

- Lệ phí : 30.000 Đồng (Công dân chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân: 30.000 đồng/ thẻ Căn cước công dân.)
 
- Lệ phí : 0 Đồng (Công dân từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp thẻ Căn cước công dân không phải nộp lệ phí)
- Lệ phí : 30.000 Đồng (Công dân chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân: 30.000 đồng/ thẻ Căn cước công dân.)
 
- Lệ phí : 0 Đồng (Công dân từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp thẻ Căn cước công dân không phải nộp lệ phí)
 
Cấp Quận/huyện Công An