CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 2000 thủ tục
STT Tên thủ tục hành chính Mức độ DVC Thời gian giải quyết Phí Lệ Phí Cơ quan Lĩnh vực
1951 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Toàn trình
    Trực tiếp
  • 05 Ngày

    05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Trực tuyến
  • 05 Ngày

    05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 05 Ngày

    05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Theo quy định của Bộ Tài chính và của tỉnh Lào Cai.

Ban Quản lý Khu kinh Tế Xây dựng
1952 Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Toàn trình

Được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Theo QĐ

70.000 đ/lần cấp 

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1953 Cấp giấy phép xây dựng sủa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giaia đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giaia đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ Toàn trình
Tổng thời gian xử lý theo quy định:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian đăng ký cắt giảm:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 09 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 01 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
 

Theo QĐ

Theo quy định tại Quyết định số 124/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1954 Thẩm định và điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Toàn trình

Được giải quyết trong 20 ngày làm việc;

Theo QĐ

Mức chi: 7,0% chi phí lập đồ án QHXD < 200 triệu đồng; 5,5% chi phí lập đồ án QHXD = 500 triệu đồng; 4,5% chi phí lập đồ án QHXD = 700 triệu đồng; 4,0% chi phí lập đồ án = 1000 triệu đồng; 3,0% chi phí lập đồ án QHXD = 2000 triệu đồng; 0,2% chi phí lập đồ án QHXD = 5000 triệu đồng; 1,8% chi phí lập đồ án; QHXD = 7000 triệu đồng; 1,6% chi phí lập đồ án QHXD = 10.000 triệu đồng.

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1955 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Toàn trình
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Đang cập nhật

Không

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1956 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Toàn trình
    Trực tiếp
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đang cập nhật

Tại cấp xã là: 50000

Tại cấp phường và thị trấn là: 75000

cấp giấy phép xây dựng các công trình khác là: 150000

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1957 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Toàn trình
    Trực tiếp
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đang cập nhật

Không

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1958 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Toàn trình
    Trực tiếp
  • 05 Ngày

    - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Trực tuyến
  • 05 Ngày

    - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 05 Ngày

    - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đang cập nhật

Tại các phường và thị trấn là: 37500

Tại các xã: 25000

Cấp giấy phép các công trình khác là: 75000

 

 

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1959 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Toàn trình
    Trực tiếp
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đang cập nhật

Tại các phường và thị trấn là: 37500

Tại các xã: 25000

Cấp giấy phép các công trình khác là: 75000

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1960 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Toàn trình
    Trực tiếp
  • 05 Ngày

    - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 05 Ngày

    - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 05 Ngày

    - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đang cập nhật

15000  Gia hạn giấy phép xây dựng

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1961 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Toàn trình
    Trực tiếp
  • 35 Ngày

    Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 35 Ngày

    Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 35 Ngày

    Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đang cập nhật

Không

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1962 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Toàn trình
    Trực tiếp
  • theo từng cấp

    Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

  • Trực tuyến
  • theo từng cấp

    Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

  • Dịch vụ bưu chính
  • theo từng cấp

    Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

Đang cập nhật

Không

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1963 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Toàn trình
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Theo QĐ

Bộ Tài chính quy định chi tiết về mức thu lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1964 Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Toàn trình
    Trực tiếp
  • 15 Ngày

    Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo QĐ

Không

Cấp Quận/huyện Xây dựng
1965 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Toàn trình
    Trực tiếp
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày

    - 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đang cập nhật

Không

Cấp Quận/huyện Xây dựng