Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Toàn trình |
Trực tiếp - 05 Ngày
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trực tuyến - 05 Ngày
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Dịch vụ bưu chính - 05 Ngày
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Theo quy định của Bộ Tài chính và của tỉnh Lào Cai. |
Ban Quản lý Khu kinh Tế |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Toàn trình |
Được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo QĐ |
70.000 đ/lần cấp |
Cấp Quận/huyện |
Cấp giấy phép xây dựng sủa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giaia đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giaia đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Toàn trình |
Tổng thời gian xử lý theo quy định:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian đăng ký cắt giảm:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 09 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 01 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm:
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo QĐ |
Theo quy định tại Quyết định số 124/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai |
Cấp Quận/huyện |
Thẩm định và điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Toàn trình |
Được giải quyết trong 20 ngày làm việc; |
Theo QĐ |
Mức chi: 7,0% chi phí lập đồ án QHXD < 200 triệu đồng; 5,5% chi phí lập đồ án QHXD = 500 triệu đồng; 4,5% chi phí lập đồ án QHXD = 700 triệu đồng; 4,0% chi phí lập đồ án = 1000 triệu đồng; 3,0% chi phí lập đồ án QHXD = 2000 triệu đồng; 0,2% chi phí lập đồ án QHXD = 5000 triệu đồng; 1,8% chi phí lập đồ án; QHXD = 7000 triệu đồng; 1,6% chi phí lập đồ án QHXD = 10.000 triệu đồng. |
Cấp Quận/huyện |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Trực tuyến - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đang cập nhật |
Không |
Cấp Quận/huyện |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
Toàn trình |
Trực tiếp - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trực tuyến - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Dịch vụ bưu chính - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đang cập nhật |
Tại cấp xã là: 50000
Tại cấp phường và thị trấn là: 75000
cấp giấy phép xây dựng các công trình khác là: 150000
|
Cấp Quận/huyện |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Toàn trình |
Trực tiếp - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trực tuyến - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Dịch vụ bưu chính - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đang cập nhật |
Không |
Cấp Quận/huyện |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Toàn trình |
Trực tiếp - 05 Ngày
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trực tuyến - 05 Ngày
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Dịch vụ bưu chính - 05 Ngày
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đang cập nhật |
Tại các phường và thị trấn là: 37500
Tại các xã: 25000
Cấp giấy phép các công trình khác là: 75000
|
Cấp Quận/huyện |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Toàn trình |
Trực tiếp - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trực tuyến - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Dịch vụ bưu chính - 20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đang cập nhật |
Tại các phường và thị trấn là: 37500
Tại các xã: 25000
Cấp giấy phép các công trình khác là: 75000
|
Cấp Quận/huyện |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Toàn trình |
Trực tiếp - 05 Ngày
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trực tuyến - 05 Ngày
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Dịch vụ bưu chính - 05 Ngày
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đang cập nhật |
15000 Gia hạn giấy phép xây dựng |
Cấp Quận/huyện |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
Toàn trình |
Trực tiếp - 35 Ngày
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trực tuyến - 35 Ngày
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Dịch vụ bưu chính - 35 Ngày
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đang cập nhật |
Không |
Cấp Quận/huyện |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
Toàn trình |
Trực tiếp - theo từng cấp
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. Trực tuyến - theo từng cấp
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. Dịch vụ bưu chính - theo từng cấp
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
Đang cập nhật |
Không |
Cấp Quận/huyện |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Trực tuyến - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Dịch vụ bưu chính - 15 Ngày làm việc
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Theo QĐ |
Bộ Tài chính quy định chi tiết về mức thu lệ phí cấp giấy phép quy hoạch. |
Cấp Quận/huyện |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Toàn trình |
|
Theo QĐ |
Không |
Cấp Quận/huyện |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
Toàn trình |
Trực tiếp
-
20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến
-
20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính
-
20 Ngày
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đang cập nhật |
Không |
Cấp Quận/huyện |