CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 52 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.011346 Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
32 1.003456.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
33 1.011347 Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
34 1.011348 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
35 1.011349 Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
36 1.011350 Thủ tục hỗ trợ cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
37 2.001823.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
38 1.011351 Thủ tục hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
39 1.003956.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
40 1.004498.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
41 2.001627.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
42 2.001827.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
43 1.009363 Hỗ trợ dự án thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản mới Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
44 1.009364.000.00.00.H38 Hỗ trợ thự hiện dự án ứng dụng kết quả của các đề tài, dự án nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
45 1.003281.000.00.00.H38 Bố trí ổn định dân cư trong huyện Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn