CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 611 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.001758.000.00.00.H38 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lao động thương binh & xã hội
32 1.010938.000.00.00.H38 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Lao động thương binh & xã hội
33 1.010940.000.00.00.H38 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Lao động thương binh & xã hội
34 2.000777.000.00.00.H38 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chị phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Lao động thương binh & xã hội
35 2.001960.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (k thực hiện tại 1 cửa vì cấp tiền) Lao động thương binh & xã hội
36 2.002284.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc (k thực hiện tại 1 cửa vì cấp tiền) Lao động thương binh & xã hội
37 1.000037.000.00.00.H38 Xác nhận bảng kê lâm sản Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
38 1.000071.000.00.00.H38 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
39 1.003347.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
40 1.003434.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
41 1.003456.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
42 1.003459.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
43 1.003471.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
44 1.003605.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
45 1.003956.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn