CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 72 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.002192.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Y tế
62 2.001406.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Tư pháp
63 1.005099.000.00.00.H38 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Giáo dục & Đào tạo
64 1.010833.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Lao động thương binh & xã hội
65 2.001382.000.00.00.H38 Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ Lao động thương binh & xã hội
66 1.003434.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
67 2.000206.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Công thương
68 2.000395.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Đất đai
69 2.002400.000.00.00.H38 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Thanh tra
70 2.000184.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Công thương
71 2.002409.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Thanh tra
72 1.007919.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn