CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 337 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.009975.000.00.00.H38 Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Cấp Quận/Huyện Xây dựng
47 1.003564.000.00.00.H38 cấp lại giấy chưng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh Cấp Quận/Huyện Y tế
48 1.001279.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/Huyện Công thương
49 2.000162.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/Huyện Công thương
50 1.012774.000.00.00.H38 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai
51 1.001007.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) Cấp Quận/Huyện Đất đai
52 2.000381.000.00.00.H38 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Đất đai
53 2.000983.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Cấp Quận/Huyện Đất đai
54 1.04875.000.00.00.H38 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/Huyện Dân tộc
55 1.004036.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Giao thông vận tải
56 1.001570.000.00.00.H38 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Kế hoạch & đầu tư
57 1.007919.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
58 1.012385.000.00.00.H38 Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Nội vụ
59 1.000316.000.00.00.H38 Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Cấp Quận/Huyện Nội vụ
60 2.002100.000.00.00.H38 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội Cấp Quận/Huyện Nội vụ