CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 152 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.002405.000.00.00.H38 Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa
62 1.002467.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm Sở Y tế Khám, chữa bệnh
63 1.001058.000.00.00.H38 Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên Sở Y tế Y tế dự phòng
64 1.004532.000.00.00.H38 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
65 1.002412.000.00.00.H38 Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa
66 1.003774.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám, chữa bệnh
67 1.001004.000.00.00.H38 Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi Sở Y tế Y tế dự phòng
68 1.002706.000.00.00.H38 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa
69 1.000986.000.00.00.H38 Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự Sở Y tế Y tế dự phòng
70 1.002339.000.00.00.H38 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
71 1.002399.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
72 1.002694.000.00.00.H38 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Sở Y tế Giám định y khoa
73 1.000980.000.00.00.H38 Khám sức khỏe định kỳ Sở Y tế Y tế dự phòng
74 1.004529.000.00.00.H38 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
75 1.002671.000.00.00.H38 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Sở Y tế Giám định y khoa