CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 137 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.012417.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Sở Y tế Khám, chữa bệnh
62 1.002600.000.00.00.H38 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
63 1.004557.000.00.00.H38 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
64 1.002258.000.00.00.H38 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
65 1.002405.000.00.00.H38 Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa
66 1.002467.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm Sở Y tế Khám, chữa bệnh
67 1.012256.000.00.00.H38 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Sở Y tế Khám, chữa bệnh
68 1.012415.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Sở Y tế Khám, chữa bệnh
69 1.004532.000.00.00.H38 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
70 1.002412.000.00.00.H38 Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa
71 1.012260.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Sở Y tế Khám, chữa bệnh
72 1.012416.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Sở Y tế Khám, chữa bệnh
73 1.002706.000.00.00.H38 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa
74 1.012281.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Sở Y tế Khám, chữa bệnh
75 1.002339.000.00.00.H38 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm