CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 202 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.004488.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện Sở Y tế Y tế dự phòng
47 1.001806.000.00.00.H38 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Y tế Bảo trợ xã hội
48 1.002952.000.00.00.H38 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
49 1.004593.000.00.00.H38 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
50 1.004477.000.00.00.H38 Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự Sở Y tế Khám, chữa bệnh
51 1.012289.000.00.00.H38 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám, chữa bệnh
52 Nội bộ DP - 07 7. Thủ tục áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cửa khẩu (BQL Khu Kinh tế thực hiện) Sở Y tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
53 1.004585.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
54 1.004471.000.00.00.H38 Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất Sở Y tế Khám, chữa bệnh
55 1.012258.000.00.00.H38 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh
56 1.012278.000.00.00.H38 Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh
57 Nội bộ TTBYT - 08 Phê duyệt tiêu chuẩn định mứ sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Sở Y tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
58 1.004576.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
59 1.004461.000.00.00.H38 Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ Sở Y tế Khám, chữa bệnh
60 1.012257.000.00.00.H38 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Sở Y tế Khám, chữa bệnh