CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 144 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.004446.000.00.00.H38 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
32 2.001787.000.00.00.H38 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
33 1.001007.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
34 2.001783.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
35 1.000824.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
36 1.004122.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
37 1.001990.000.00.00.H38 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
38 1.004135.000.00.00.H38 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
39 2.001738.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
40 1.011616.000.00.00.H38 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
41 1.004345.000.00.00.H38 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
42 1.001740.000.00.00.H38 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
43 2.000983.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
44 2.001781.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
45 1.004253.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước