CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 176 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.000479.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
62 1.012947.000.00.00.H38 Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
63 TTHCNB_SNV_08 Thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
64 2.000192.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Việc Làm
65 1.004949.000.00.00.H38 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Nội vụ Lao động
66 1.013017.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
67 TTHCNB_SNV_09 Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
68 2.000205.000.00.00.H38 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Việc Làm
69 1.013018.000.00.00.H38 THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
70 TTHCNB_SNV_10 Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
71 TTHCNB_SNV_14 Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai” Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
72 2.000219.000.00.00.H38 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Sở Nội vụ Việc Làm
73 1.010801.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
74 1.010802.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Nội vụ Người có công
75 1.010803.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công