CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 86 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.012002.000.00.00.H38 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
77 1.012004.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
78 1.000084.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý - 1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
79 1.011470.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng - 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
80 1.002338.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - giải quyết tại cơ quan (1055/QĐ-UBND ngày 09/5/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
81 2.000873.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Giải quyết tại cơ quan thú y) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
82 1.003221.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
83 2.001823.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). (công bố tại 778/QĐ-UBND ngày 10/4/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
84 1.004923.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
85 1.004921.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
86 1.009478.000.00.00.H38 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành - 1124/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp