CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 81 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.003712.000.00.00.H38 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
47 1.004915.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
48 1.011342 Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
49 1.003984.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật - giải quyết tại CQ BVTV Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật
50 1.003397.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
51 1.000055.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức - 457/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
52 1.011343 Thủ tục hỗ trợ cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
53 3.000198.000.00.00.H38 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp - 238/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
54 1.012074.000.00.00.H38 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước ( 3055/QĐ-UBND ngày 30/11/2023) - Quy trình giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
55 1.000047.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên - 503/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
56 1.004913.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
57 1.012001.000.00.00.H38 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
58 1.011647.000.00.00.H38 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (QĐ 1694/QĐ-UBND ngày 13/7/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
59 1.012075.000.00.00.H38 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước ( 3055/QĐ-UBND ngày 30/11/2023) - Quy trình giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
60 1.011475.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y