CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 88 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.011341 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
47 1.012848.000.00.00.H38 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên - 2371/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
48 1.004346.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật
49 1.003712.000.00.00.H38 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
50 1.004915.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) - 1056/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
51 1.011342 Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
52 1.003984.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật - giải quyết tại CQ BVTV Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật
53 1.003397.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
54 1.000055.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức - 75/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
55 1.011343 Thủ tục hỗ trợ cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
56 3.000198.000.00.00.H38 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp - 238/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
57 1.012074.000.00.00.H38 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước ( 3055/QĐ-UBND ngày 30/11/2023) - Quy trình giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
58 1.007918.000.00.00.H38 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (1641-QĐ/UBND ngày 03/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
59 1.000047.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên - 333/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
60 1.012001.000.00.00.H38 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt