CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 88 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.008129.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
32 1.003371.000.00.00.H38 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
33 1.012688.000.00.00.H38 Quyết định giao rừng cho tổ chức (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
34 3.000160.000.00.00.H38 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ - 903/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
35 1.004656.000.00.00.H38 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
36 1.011339 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
37 1.001686.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
38 1.011335 Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
39 1.012692.000.00.00.H38 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
40 1.000071.000.00.00.H38 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh - 891/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
41 1.01134 Thủ tục hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
42 1.012847.000.00.00.H38 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên - 2371/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
43 1.004363.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật
44 1.004839.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
45 1.000065.000.00.00.H38 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập - 891/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp