CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 117 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.000047.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên - 333/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
77 2.001426.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
78 1.004913.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) - 1056/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
79 1.012001.000.00.00.H38 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
80 1.011647.000.00.00.H38 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (QĐ 1694/QĐ-UBND ngày 13/7/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
81 1.012075.000.00.00.H38 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước ( 3055/QĐ-UBND ngày 30/11/2023) - Quy trình giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
82 1.011475.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
83 1.012687.000.00.00.H38 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
84 1.012689.000.00.00.H38 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
85 1.012691.000.00.00.H38 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
86 2.001401.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thuỷ nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thuỷ nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
87 1.012003.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 09/11/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
88 1.011477.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
89 1.007931.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phân bón
90 1.012690.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm