CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 114 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 2.002041.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
47 2.000375.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
48 2.002053.000.00.00.H38 Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
49 1.009647.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
50 2.001957.000.00.00.H38 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
51 1.005169.000.00.00.H38 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
52 2.000368.000.00.00.H38 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
53 2.001061.000.00.00.H38 Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
54 2.001999.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
55 2.002050.000.00.00.H38 Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
56 1.009662.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
57 1.009646.000.00.00.H38 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
58 1.009657.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Đầu tư tại Việt Nam
59 1.005056.000.00.00.H38 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã
60 2.002011.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp