CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 386 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 2.000751.000.00.00.H38 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
62 1.007919.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
63 1.008004.000.00.00.H38 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
64 1.010092.000.00.00.H38 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
65 1.009335.000.00.00.H38 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Nội vụ
66 1.010059.000.00.00.H38 Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất). Cấp Quận/huyện Tài chính
67 2.001846.000.00.00.H38 Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia Cấp Quận/huyện Tài chính
68 1.008900.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
69 1.008901.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
70 1.008028.000.00.00.H38 Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Quy trình tiếp nhận và giải quyết tại Sở Giao thông và Xây dựng) Sở Du lịch Du lịch
71 TTHCNB.002 Thẩm định điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư TTHC Nội bộ
72 1.010813.000.00.00.H38 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
73 1.004944.000.00.00.H38 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
74 1.005385.000.00.00.H38 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Sở Nội vụ Công Chức Viên Chức
75 1.000989.000.00.00.H38 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Sở Nội vụ Xây dựng chính quyền