CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2394 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
106 1.003868.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) Xuất bản
107 2.001631.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Di sản văn hóa
108 1.008895.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Thư viện
109 1.002268.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
110 1.002286.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ
111 1.002869.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
112 1.010264.000.00.00.H38 Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp Đường bộ
113 1.010707.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
114 1.010710.000.00.00.H38 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
115 1.010712.000.00.00.H38 Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Đường bộ
116 1.001994.000.00.00.H38 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Đường bộ
117 2.001034.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam Đường bộ
118 1.005126.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Đường sắt
119 1.009464.000.00.00.H38 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
120 1.009465.000.00.00.H38 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Đường thủy nội địa