CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2394 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 2.000765.000.00.00.H38 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
32 1.009649.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
33 1.009665.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
34 1.009491.000.00.00.H38 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
35 1.010026.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
36 1.010031.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
37 2.001610.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
38 TTHCNB.001 Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Xây dựng cơ bản (TTHC Nội bộ)
39 2.000144.000.00.00.H38 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
40 1.000448.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Cho thuê lao động
41 1.010594.000.00.00.H38 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
42 2.002028.000.00.00.H38 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động ngoài nước
43 2.001955.000.00.00.H38 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động
44 1.010812.000.00.00.H38 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
45 1.010937.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội