CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2315 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 1.005126.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
122 1.009464.000.00.00.H38 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
123 1.009465.000.00.00.H38 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
124 1.002798.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Giao Thông
125 1.001035.000.00.00.H38 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Giao Thông
126 1.001777.000.00.00.H38 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Người Lái
127 1.004987.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Người Lái
128 1.001001.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Phương Tiện
129 1.001826.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Phương Tiện
130 1.001994.000.00.00.H38 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Phương Tiện
131 1.000703.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
132 1.002268.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
133 1.002286.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
134 1.002869.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
135 1.010264.000.00.00.H38 Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải