CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2313 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
961 2.002340.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
962 1.001310.000.00.00.H38 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
963 1.010807.000.00.00.H38 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
964 1.001853.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
965 1.001973.000.00.00.H38 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
966 3.000198.000.00.00.H38 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp - 238/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
967 2.001791.000.00.00.H38 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
968 1.012074.000.00.00.H38 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước ( 3055/QĐ-UBND ngày 30/11/2023) - Quy trình giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
969 1.003822.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
970 1.000681.000.00.00.H38 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng
971 1.001797.000.00.00.H38 Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Tôn giáo
972 1.001007.000.00.00.H38 Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
973 2.001783.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
974 1.000824.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
975 1.004122.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước