CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
646 2.002287.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Xây dựng Quản Lý Vận Tải
647 1.003108.000.00.00.H38 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn vệ sinh thực phẩm
648 1.002425.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế An toàn vệ sinh thực phẩm
649 2.000062.000.00.00.H38 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
650 2.000144.000.00.00.H38 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Bảo trợ xã hội
651 1.001893.000.00.00.H38 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
652 1.004616.000.00.00.H38 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
653 1.003943.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Sở Y tế Dân số, kế hoạch hóa gia đình
654 1.012290.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám, chữa bệnh
655 1.010936.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
656 2.001252.000.00.00.H38 Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm (Quy trình giải quyết tại Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện) Sở Y tế Tài chính Y tế
657 1.004946.000.00.00.H38 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Y tế Trẻ em
658 1.003039.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Sở Y tế Trang thiết bị y tế
659 Nội bộ DP - 03 3. Thủ tục áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế) Sở Y tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
660 1.004568.000.00.00.H38 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Sở Y tế Y tế dự phòng