CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2531 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
376 1.011708.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Sở Xây dựng Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
377 1.012901.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) Sở Xây dựng Thị trường Bất động sản
378 1.002374.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
379 1.005058.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
380 1.009444.000.00.00.H38 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
381 2.002625.000.00.00.H38 Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ Sở Giao thông Vận tải Hàng Hải
382 1.001046.000.00.00.H38 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Giao Thông
383 1.005210.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Người Lái
384 1.002030.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Phương Tiện
385 TTHCNB 02 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng I Sở Giao thông Vận tải Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
386 1.002859.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
387 1.010708.000.00.00.H38 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
388 1.010709.000.00.00.H38 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
389 2.002286.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
390 1.003348.000.00.00.H38 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn vệ sinh thực phẩm