CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2281 2.000347.000.00.00.H38 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công Thương Thương mại
2282 2.000079.000.00.00.H38 Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
2283 1.010803.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công
2284 1.012632.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo
2285 TTHCNB_SNV_18 Thủ tục tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2286 TTHCNB_20 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp tự nguyện trả lại tài sản. Sở Tài chính Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2287 1.012772.000.00.00.H38 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
2288 TCCB_20 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II (3304/QĐ-IBND ngày 10/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2289 1.001877.000.00.00.H38 Thành lập Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
2290 1.004594.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch* Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
2291 1.001755.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm
2292 NB - 01 Cấp huyện Xét công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2293 1.009449.000.00.00.H38 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
2294 TTHCNB20 Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư Sở Xây dựng Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2295 1.002063.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Xây dựng Quản Lý Vận Tải