CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1981 1.013021.000.00.00.H38 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
1982 1.012642.000.00.00.H38 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo
1983 1.001865.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Nội vụ Việc Làm
1984 TTHCNB_14 Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. Sở Tài chính Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1985 1.012765.000.00.00.H38 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
1986 2.001777.000.00.00.H38 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
1987 1.009669.000.00.00.H38 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
1988 TCCB_14 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1989 2.000778.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1990 1.004628.000.00.00.H38 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
1991 2.001641.000.00.00.H38 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
1992 NB - 15 Đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1993 2.002001.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1994 1.002801.000.00.00.H38 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Xây dựng Quản Lý Người Lái
1995 TTHCNB14 Ban hành Lệnh xây dựng công trình: Khẩn cấp khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 trên các tuyến đường tỉnh Sở Xây dựng Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)