CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2340 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1891 1.005082.000.00.00.H38 Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1892 1.009363 Hỗ trợ dự án thử nghiệm các giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản mới Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
1893 2.002072.000.00.00.H38 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1894 1.010590.000.00.00.H38 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
1895 2.001396.000.00.00.H38 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
1896 1.001624.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo
1897 1.006222.000.00.00.H38 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ Sở Tài chính Quản lý công sản
1898 1.004227.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
1899 1.010747.000.00.00.H38 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng Thị trường Bất động sản
1900 1.004047.000.00.00.H38 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
1901 1.002046.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
1902 1.003580.000.00.00.H38 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II Sở Y tế Khám, chữa bệnh
1903 1.006219.000.00.00.H38 Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên Cấp Quận/huyện Đất đai
1904 1.005462.000.00.00.H38 Phục hồi danh dự (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Tư pháp
1905 2.001449.000.00.00.H38 Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật Cấp Quận/huyện Tư pháp